Bài giảng Sinh học 6 - Bài 38, 39, 40: Rêu - Quyết - Hạt trần

pptx 68 trang minh70 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài 38, 39, 40: Rêu - Quyết - Hạt trần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_bai_38_39_40_reu_quyet_hat_tran.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài 38, 39, 40: Rêu - Quyết - Hạt trần

  1. Trường THCS Sơn Cơng BÀI 38, 39, 40: RÊU- QUYẾT - HẠT TRẦN. GV: Nguyễn Thị Nghi
  2. I. RÊU – CÂY RÊU. 1. Mơi trường sống của rêu:
  3. 1. Mơi trường sống của rêu:
  4. 1. Mơi trường sống của rêu:
  5. 1. Mơi trường sống của rêu:
  6. 1. Mơi trường sống của rêu: Trên thân cây Trên đất Trên đá Trên bờ tường
  7. 1. Mơi trường sống của rêu: Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to
  8. MỘT SỐ LOẠI RÊU rêu Suna rêu tản rêu sừng rêu bụi đen 4
  9. 1. Mơi trường sống của rêu: Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to 2. Quan sát cây rêu: Quan sát hình 38.1, đọc thơng tin mục 2 SGK trang 126. Nêu đặc điểm về rễ, thân, lá của cây rêu? Cây rêu
  10. 1. Mơi trường sống của rêu: Trong thân và lá 2. Quan sát cây rêu: của cây rêu cĩ điểm gì khác so với cây cĩ hoa? Cả thân và lá Lá nhỏ, mỏng chưa cĩ mạch dẫn Thân nhỏ bé, khơng phân nhánh Rễ giả cĩ chức năng hút nước Cây rêu
  11. 1. Mơi trường sống của rêu: Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to 2. Quan sát cây rêu: Cơ quan sinh dưỡng của rêu đã phân hĩa thành thân, lá và rễ giả nhưng cấu tạo cịn đơn giản. - Thân nhỏ bé, khơng phân nhánh. - Lá nhỏ, mỏng. - Rễ giả cĩ chức năng hút nước Cả thân và lá đều chưa cĩ mạch dẫn. Cây rêu
  12. Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở nơi ẩm ướt? - Rêu chưa cĩ chức năng việc lấy nước và rễ chính thức hút nước và chất khống hịa rêu thường - Thân và lá → dẫn truyền → tan trong nước vào → chưa cĩ chưa hồn cịn phải thực hiện chỉ sống mạch dẫn chỉnh bằng cách thấm ở chỗ qua bề mặt ẩm ướt TLP
  13. Rong mơ Cây rêu Cây cĩ hoa * So sánh điểm khác nhau về rễ, thân và lá của cây rêu với rong mơ (tảo) và cây cĩ hoa? Rong mơ (tảo) Cây rêu Cây cĩ hoa Chưa cĩ rễ, Cĩ thân, lá và rễ - Cĩ rễ, thân, lá thật thân, lá thật giả. Thân và lá sự ( cĩ mạch dẫn ) chưa cĩ mạch dẫn
  14. 1. Mơi trường sống của rêu: Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to 2. Quan sát cây rêu: Cơ quan sinh dưỡng của rêu đã phân hĩa thành thân, lá và rễ giả nhưng cấu tạo cịn đơn giản - Thân nhỏ bé, khơng phân nhánh - Lá nhỏ, mỏng - Rễ giả cĩ chức năng hút nước Cả thân và lá đều chưa cĩ mạch dẫn 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Cây rêu
  15. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Hãy cho biết rêu sinh sản và phát triển nịi giống bằng gì và đặc điểm của túi bào tử?
  16. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Túi bào tử - Rêu sinh sản bằng bào tử Nắp - Đặc điểm của Túi bào tử túi bào tử: cĩ nắp Bào tử đậy, nằm ở ngọn cây, bên trong chứa các bào tử
  17. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây. Túi bào tử cĩ nắp đậy, bên trong chứa các bào tử. Rêu sinh sản bằng bào tử Túi bào tử Nắp Bào tử
  18. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu.
  19. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu.
  20. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Nêu sự phát triển của rêu?
  21. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. chín Gặp đất ẩm Túi bào tử Bào tử Cây rêu con mở nắp (Rêu trưởng thành) Nảy mầm
  22. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. Túi bào tử cĩ nắp Túi bào tử mở nắp Rêu con Bào tử Bào tử Bào tử nảy mầm Cây rêu mang túi bào tử * Sự phát triển của rêu A
  23. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây. Túi bào tử cĩ nắp đậy, bên trong chứa các bào tử. Rêu sinh sản bằng bào tử - Sự phát triển của rêu: Khi túi bào tử chín sẽ phát tán các bào tử ra ngồi. Bào tử gặp đất ẩm sẽ nảy mầm thành cây rêu con 4. Vai trị của rêu.
  24. Tạo chất mùn Tạo chất mùn Nghèo chất dinh dưỡng Tạo than bùn dùng làm phân bĩn, chất đốt Sống ở đầm lầy
  25. 1. Mơi trường sống của rêu: 2. Quan sát cây rêu: 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu. - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây. Túi bào tử cĩ nắp đậy, bên trong chứa các bào tử. Rêu sinh sản bằng bào tử - Sự phát triển của rêu: Khi túi bào tử chín sẽ phát tán các bào tử ra ngồi. Bào tử gặp đất ẩm sẽ nảy mầm thành cây rêu con 4. Vai trị của rêu. - Gĩp phần vào việc tạo thành chất mùn - Tạo than bùn dùng làm phân bĩn, chất đốt
  26. II. QUYẾT - CÂY XƯƠNG XI
  27. 1. Quan sát cây dương xỉ. Mơi - Sống nơi đất ẩm và râm mát,íttrường ánh sáng: ven bờsống tường, của ven bờ ruộng,ven đường đi, dưới dươngtán cây rừng xỉ? .
  28. 1.Cây dương xỉ: a.Cơ quan sinh dưỡng: Lá Rễ Các bộ phận trong cơ Cây dương xỉ quan sinh dưỡng của dương xỉ?
  29. 1. Quan sát cây dương xỉ. a. Cơ quan sinh dưỡng Lá( 4gi) à Hãy chú thích Lá non(1) các bộ phận của cây dương xỉ Thân(2) Rễ(3)
  30. Lá(già) Lá(non) Thân rễ Rễ
  31. 1. Quan sát cây dương xỉ. a. Cơ quan sinh dưỡng - Cơ quan sinh dưỡng gồm: + Lá già cĩ cuống dài, lá non cuộn trịn. + Thân ngầm hình trụ. Lá già + Rễ thật. 1 + Cĩ mạch dẫn. 2 Lá non Thân 3 Rễ 4 H39.1
  32. So sánh đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ. Cây rêu Cây dương xỉ.
  33. 1. Quan sát cây dương xỉ. a. Cơ quan sinh dưỡng. Túi b. Túi bào tử và sự bào tử phát triển của dương Lá già xỉ. Em hãy xác định vị trí của túi bào tử?
  34. 1. Quan sát cây dương xỉ. a.Cơ quan sinh dưỡng b. Túi bào tử và sự phát triển của dương xỉ. - Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử và nằm ở mặt dưới của lá. - Dương xỉ sinh sản bằng bào tử . Đốm nhỏ màu nâu chứa túi bào tử.
  35. Sự phát triển của cây rêu và cây dương xỉ Sự phát triển của cây rêu và cây dương xỉ
  36. Quan sát sơ đồ sự phát triển của rêu và của dương xỉ tìm ra điểm giống và khác nhau? Cây rêu Cây dương xỉ Túi bào Túi bào trưởng trưởng thành tử thành tử Cây dương xỉ Cây rêu Bào con con tử Nguyên Bào tử tản - Giống: Đều sinh sản bằng bào tử. - Khác: Ở dương xỉ cĩ giai đoạn nguyên tản cịn rêu khơng cĩ.
  37. 1. Quan sát cây dương xỉ: 2. Một vài loại dương xỉ thường gặp: Tổ chim Cây rau bợ
  38. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng Thân cây thơng Cành mang lá Rễ cây thơng
  39. Em hãy cho biết: 1/ Đặc điểm của rễ thơng? 2/ Thân cây thơng thuộc loại thân gì? Màu sắc vỏ cây? 3/ Lá thơng cĩ hình dạng gì? Số lượng lá trên cành con như thế nào? Cây thơng Cành Cành con Rễ cây thơng lớn
  40. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng. Đặc điểm của rễ thơng? Rễ to, khỏe, mọc sâu.
  41. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng. Thân cây thơng thuộc loại thân gì? Màu sắc vỏ cây? Thuộc loại thân gỗ, phân cành nhiều, cĩ mạch dẫn vỏ ngồi cĩ màu nâu, cành xù xì.
  42. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng. Lá Cành lớn Cành con Lá thơng cĩ hình dạng gì? Số lượng lá trên cành con như thế nào? Lá nhỏ hình kim, mọc 2 lá trên một cành con ngắn.
  43. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng. -Rễ: to, khỏe, mọc sâu. -Thân: gỗ, cĩ mạch dẫn, phân nhiều cành, vỏ ngồi màu nâu, cành xù xì. -Lá: nhỏ, hình kim, mọc từ 2 lá trên một cành rất nhỏ 2. Cơ quan sinh sản (nĩn):
  44. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng 2. Cơ quan sinh sản (nĩn): Nĩn cái Cụm nĩn đực Quan sát tranh cơ quan sinh sản cây thơng kết hợp đọc thơng tin/ SGK → xác định nĩn đực, nĩn cái
  45. Vảy (lá nỗn) Nỗn Trục nĩn Nón cái Nón cái cắt dọc
  46. Hạt phấn Vảy (nhị) Túi phấn Trục nĩn Cụm nón đực Nón đực cắt dọc
  47. Vảy (lá nỗn) Nỗn Trục nĩn Nón cái Nón cái cắt dọc Vảy (nhị) Túi phấn Trục nĩn Cụm nón đực Nón đực cắt dọc
  48. Cơ quan sinh sản Nĩn đực Nĩn cái Đặc điểm Kích thước Nhỏ Lớn hơn nĩn đực Màu sắc Màu vàng Màu nâu sẫm (khi già) Cách mọc Mọc thành cụm Mọc riêng lẻ Các bộ phận -Trục nĩn -Trục nĩn -Vảy (nhị) -Vảy (lá nỗn) -Túi phấn -Nỗn
  49. Quan sát 1 nĩn cái phát triển, tìm hạt, hạt cĩ đặc điểm gì? Nằm ở đâu? So sánh nĩn đã phát triển với quả một cây cĩ hoa (quả mơ) và tìm điểm khác nhau cơ bản? H¹t Hạt Hạt 3 2 1 Thịt quả Lá nỗn hở
  50. 1. Cơ quan sinh dưỡng của Vậy, cây thơng sinh sản bằng cây thơng gì, thơng đã cĩ hoa, quả thật 2. Cơ quan sinh sản (nĩn): sự chưa? Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trên các lá nỗn hở (hạt trần), thơng chưa cĩ hoa, quả thật.
  51. Cây bách tán Cây vạn tuế
  52. Cây trắc bách diệp Cây thơng đỏ
  53. 1. Cơ quan sinh dưỡng của Các cây hạt trần cĩ đặc điểm cây thơng gì chung? 2. Cơ quan sinh sản (nĩn): Các cây hạt trần cĩ đặc điểm chung là hạt nằm trên lá nỗn hở.
  54. Cây điều có phải là cây Hạt trần khơng? Vì sao?
  55. 1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng. 2. Cơ quan sinh sản (nĩn). 3. Giá trị của cây Hạt trần. các em về nghiên cứu SGK
  56. So sánh đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ. Các bộ phận so Cây rêu Cây dương Xỉ sánh Rễ giả Rễ thật Rễ Nhỏ, khơng phân Ngầm, nằm ngang, hình trụ. Thân nhánh - Lá già: cuống dài, phiến xẻ Lá Nhỏ, mỏng thùy - Lá non: đầu cuộn trịn. Chưa cĩ mạch dẫn Cĩ mạch dẫn Mạch dẫn
  57. Từ bảng rút ra sự giống nhau và khác nhau về các đặc điểm cơ quan sinh dưỡngcủa Dương xỉ và Rêu?
  58. * Giống nhau: Cĩ rễ, thân,láRêu . Dương xỉ - Cĩ rễ giả, chưa cĩ mạch - Cĩ rễ thật và cĩ mạch dẫn dẫn
  59. So sánh cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thơng và dương xỉ bằng cách điền vào bảng sau: Cây thơng Cây dương xỉ Cơ -Thân gỡ ., phân cành -Thân ngầm nhỏ, khơng phân quan nhiều nhánh sinh -Rễ to khỏe, Dài sâu -Rễ chùm cĩ nhiều lơng hút dưỡng -M ạch dẫn phát triển -Đã cĩ mạch dẫn làm chức hơn năng vận chuyển các chất Cơ -Cơ quan sinh sản -Cơ quan sinh sản là: quan là:n ĩn . T úi bào tử . sinh -Thơng sinh sản bằng -Dương xỉ sinh sản bằng: sản hạt Bào tử
  60. Củng cố Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm cĩ .(1), (2), chưa cĩ (3) thực sự. Trong thân, rễ và lá chưa cĩ (4) Rêu sinh sản bằng (5) được chứa trong .(6) , cơ quan này nằm ở (7) cây rêu 1- thân 5- bào tử 2- lá 6- túi bào tử 3- rễ 7- ngọn 4- mạch dẫn
  61. Hướng dẫn về nhà 1. Về nhà học bài trả lời tất cả các câu hỏi cuối bài 2. Soạn bài 41,42. 3. Mỗi em chuẩn bị vài mẫu vật cây cĩ hoa . cây ngơ và cây đậu.
  62. Chĩúc các em học tốt