Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 38: Rêu, cây rêu

pptx 40 trang minh70 1670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 38: Rêu, cây rêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_bai_hoc_38_reu_cay_reu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 38: Rêu, cây rêu

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 6 ĐÃ ĐẾN VỚI CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TUYẾN – TRƯỜNG THCS THCSDƯƠNG DƯƠNG BÌNH BÌNH GIANG GIANG GV: Nguyễn Thị Bích Vân
  2. I. Muïc tieâu : PPCT: 43 BÀI 38: RÊU – CÂY RÊU * KiÕn thøc : - HS x¸c ®Þnh ®îc m«i trêng sèng cña rªu liªn quan tíi cÊu t¹o cña chóng. - HS nªu râ ®îc ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña rªu, ph©n biÖt rªu víi t¶o vµ c©y cã hoa. - HiÓu ®îc rªu sinh s¶n b»ng g× vµ tói bµo tö lµ c¬ quan sinh s¶n cña rªu. - ThÊy ®îc vai trß cña rªu trong tù nhiªn. * KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng quan s¸t, nhËn biÕt. Chuaån kieán thöùc kó naêng: - Kó naêng töï tin khi trình baøy yù kieán tröôùc nhoùm, toå, lôùp. - Kó naêng laéng nghe tích cöïc, trình baøy suy nghó/yù töôûng, hôïp taùc trong hoaït ñoäng nhoùm. - Kó naêng tìm kieám vaø xöû lí TT veà ñaëc ñieåm caáu taïo, sinh saûn, phaùt trieån: moâi tröôøng soáng vaø vai troø cuûa reâu. Caùc pp kó thuaät: Tröïc quan – tìm toøi, daïy hoïc nhoùm, vaán ñaùp – tìm toøi. * Th¸i ®é: Gi¸o dôc ý thøc yªu thiªn nhiªn.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Kể tên một vài loại tảo thường gặp và nêu đặc điểm chung của tảo? - Một vài loại tảo thường gặp: tảo tiểu cầu, tảo Silic, tảo xoắn, rong mơ, tảo vòng, rau diếp biển, rau câu, tảo sừng hươu - Đặc điểm chung của tảo: Cơ thể chưa có rễ, thân, lá; gồm một hoặc nhiều tế bào, luôn có chất diệp lục, sống ở nước 2. Nêu vai trò của tảo? - Cung cấp Oxi và thức ăn cho động vật ở nước - Làm thức ăn cho người, gia súc, làm phân bón, làm thuốc, nguyên liệu trong công nghiệp như làm giấy, hồ dán, thuốc nhuộm
  4. Trong thiên nhiên có những cây rất nhỏ bé (nhiều khi chiều cao chưa tới 1cm), thường mọc thành từng đám, tạo nên một lớp thảm màu lục tươi. Những cây tí hon đó là những cây rêu, chúng thuộc nhóm rêu.
  5. 1. Môi trường sống của rêu 2. Quan sát cây rêu 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu 4. Vai trò của rêu
  6. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu Các em hãy quan sát một số hình ảnh sau và trả lời câu hỏi: - Rêu thường sống ở đâu?
  7. Sống trên đá Sống trên thân cây gỗ to Rêu thường sống ở đâu? Sống trên đất ẩm Sống ở chân tường
  8. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu - Những nơi rêu  Rêu thường sống ở nơi ẩm sống thường có đặc ướt: bờ tường hay chân tường, điểm chung gì? trên đất ẩm, trên đá, thân cây to Rêu thường sống nơi ẩm ướt
  9. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU LÁ 1. Môi trường sống của rêu 2. Quan sát cây rêu Em hãy quan sát cây rêu, đối chiếu hình 38.1 cho biết: Rêu gồm những bộ phận nào? THÂN RỄ Rêu gồm rễ, thân, lá.
  10. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 2. Quan sát cây rêu Rễ giả có khả năng hút nước. Thân rêu không có sự phân nhánh, trong thân cũng chưa có mạch dẫn.
  11. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU Lá cây rêu Một phần lá rêu quan sát dưới kính hiển vi Lá rất mỏng chưa có đường gân thật sự mà chỉ là những tế bào xếp sát nhau.
  12. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân tường, trên đất ẩm, trên đá, thân cây to 2. Quan sát cây rêu - Thân ngắnCơ quan, khôngsinhphândưỡngcành. của rêu đã - Lá nhỏphânmỏnghóa. thành thân, lá và rễ giả - Rễ giả có khả năng hút nước. - Chưanhưngcó mạchcấudẫntạovàcònchưađơncógiảnhoa.
  13. Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở nơi ẩm ướt? Việc lấy nước và - Rêu chưa có Chức năng chất khoáng hòa rễ chính thức hút nước và tan trong nước vào - Thân và lá → dẫn truyền → còn phải thực hiện chưa có mạch chưa hoàn bằng cách thấm dẫn chỉnh qua bề mặt → Rêu thường chỉ sống ở chỗ ẩm ướt TLP
  14. Rong mơ Cây rêu Cây có hoa * So sánh điểm khác nhau về rễ, thân và lá của cây rêu với rong mơ (tảo) và cây có hoa? Rong mơ (tảo) Cây rêu Cây có hoa Chưa có rễ, Có thân, lá và rễ - Có rễ, thân, lá thật thân, lá thật giả. Thân và lá sự ( có mạch dẫn ) chưa có mạch dẫn
  15. MỘT SỐ LOẠI RÊU Rêu Suna Rêu tản Rêu sừng Rêu bụi đen 4
  16. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 3. Túi bào tử và sự phát Túi bào tử triển của rêu chứa các bào tử Em hãy quan sát cây rêu, đối chiếu hình 38.2 kết Nắp hợp TT SGK cho biết: Cơ quan sinh sản của Cuống rêu là bộ phận nào? Vị trí? Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ
  17. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ
  18. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU Baøo töû Trình bày sự Rêuphátsinhtriểnsản củabằngrêugì?
  19. THỤ TINH HỢP TỬ Túi bào tử có nắp Túi bào tử mở nắp Rêu Rêu đực cái Cây rêu con Baøo töû Bào tử nảy Cây rêu mang túi mầm bào tử
  20. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU THỤ TINH HỢP TỬ TÚI BÀO TỬ CHÍN BÀO TỬ
  21. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu 2. Quan sát cây rêu - Thân ngắn, không phân cành. - Lá nhỏ mỏng. - Rễ giả có khả năng hút nước. - Chưa có mạch dẫn và chưa có hoa 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây - Rêu sinh sản bằng bào tử.
  22. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU  THỤ TINH HỢP TỬ TÚI BÀO TỬ CHÍN BÀO TỬ
  23. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu 4. Vai trò của rêu 2. Quan sát cây rêu Em hãy đọc thông tin 3. Túi bào tử và sự phát SGK mục 4/127 cho biết: triển của rêu - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây - Rêu sinh sản bằng bào tử.
  24. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 4. Vai trò của rêu Rêu mọc trên đá hoặc chỗ nghèo chất dinh dưỡng, chỉ cần đủ độ ẩm. Vì thế góp phần hình thành chất mùn
  25. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 4. Vai trò của rêu Rêu nước sinh trưởng ở những đầm lầy vùng khí hậu mát, mưa nhiều. Qua hàng trăm năm, hình thành nhiều lớp chồng chất, các lớp dưới thấp chết hình thành than bùn.
  26. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 4. Vai trò của rêu Để có đủ chất dinh dưỡng tồn tại. Rêu nước dùng những phản ứng hóa học đặc biệt giải phóng ra các sản phẩm phụ có vị chua vào đất. Chất này có thể tiêu diệt được vi khuẩn nên dùng để bảo quản xác người và động vật.
  27. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu 2. Quan sát cây rêu 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu 4. Vai trò của rêu - Rêu góp phần vào việc hình thành chất mùn - Có loài rêu khi chết tạo thành lớp than bùn dùng làm phân bón, làm chất đốt.
  28. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu - Rêu sinh sản bằng bào tử. Rêu thường sống ở nơi ẩm ướt: bờ tường hay chân - Sơ đồ tóm tắt sự phát triển tường, trên đất ẩm, trên đá, của rêu thân cây to 4. Vai trò của rêu 2. Quan sát cây rêu - Rêu góp phần vào việc hình - Thân ngắn, không phân cành. thành chất mùn - Lá nhỏ mỏng. - Có loài rêu khi chết tạo thành - Rễ giả có khả năng hút nước. lớp than bùn dùng làm phân bón, - Chưa có mạch dẫn và chưa làm chất đốt. có hoa. 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây
  29. Góp phần tạo chất mùn Sống trên cạn, nơi ẩm ướt Tạo than bùn làm phân bón, chất đốt Thân không phân nhánh Cơ quan sinh sản: túi bào tử Sinh sản bằng Rễ giả bào tử Chưa có Lá nhỏ hoa mỏng
  30. 1. Hãy điền từ gợi ý thích hợp vào chỗ trống: Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có (1) ,(2) và (3) Trong thân, rễ và lá chưa có (4) Rêu sinh sản bằng (5) được chứa trong túi bào tử, cơ quan này nằm ở(6) cây rêu cái Từ gợi ý ngọn mạch dẫn Bào tử thân rễ giả lá Bậc cao
  31. 2. So sánh với cây có hoa (cây cải), rêu có gì khác? Cây rêu Cây cải Cây rêu Cây có hoa Rễ Rễ Thân Thân Lá Lá
  32. Tên: BÀI KIỂM TRA Lớp: MÔN SINH HỌC 6 1. Hãy điền từ gợi ý thích hợp vào chỗ trống: 1 2 3 . 4 5 . 6 Sau đó chụp hình lại rồi gửi qua zalo cho cô
  33. 1 Q U A N G H Ợ P 2 T H Â N 3 R Ễ G I Ả 4 B À O T Ử 5 N G Ọ N C Â Y R Ê U C Â Y R Ê U
  34. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Câu 1: Gồm 8 chữ cái . Cây rêu thực hiện quá trình gì để tạo ra chất dinh dưỡng?
  35. Câu 2: Gồm 4 chữ cái Bộ phận nào của rêu không phân nhánh?
  36. Caâu 3: Goàm 5 chöõ caùi Reã cuûa reâu coù ñaëc ñieåm gì?
  37. Caâu 4: Goàm 5 chöõ caùi Reâu sinh sản bằng gì?
  38. Câu 5: Gồm 10 chữ cái Tuùi baøo töû cuûa reâu naèm ôû ñaâu ?
  39. 1 Q U A N G H Ợ P 2 T H Â N 3 R Ễ G I Ả 4 B À O T Ử 5 N G Ọ N C Â Y R Ê U C Â Y R Ê U
  40. - Học bài - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK/127. - Xem trước bài 39: Quyết – Cây dương xỉ Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK tìm hiểu: + Nêu đặc điểm cơ quan sih sản của dương xỉ + Kể tên một vài dương xỉ thường gặp