Bài giảng Sinh học 6 - Bài số 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

pptx 38 trang minh70 2370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài số 19: Đặc điểm bên ngoài của lá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_bai_so_19_dac_diem_ben_ngoai_cua_la.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài số 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

  1. Trường THCS Đơng Thới GV: Ph¹m ThÞ Thĩy H»ng
  2. GÂN LÁ CUỐNG LÁ 1. Chú thích các bộ phận của lá? 2. Chức năng quan trọng nhất của lá là gì? * Chức năng quan trọng nhất của lá là: QUANG HỢP.
  3. Chương IV: LÁ →Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá cĩ nhiều gân lá ->Chức năng quan trọng nhất của lá là quang hợp 1. Đặc điểm bên ngồi của lá: a/ Phiến lá:
  4. 1.Hình dạng, kích thước của phiến láù? Hình dạng, kích thước của phiến lá khác nhau. 2. Màu sắc của phiến láù? Phiến lá màu lục. 3.Diện tích của phiến lá so với cuống lá? Diện tích của phiến lá lớn hơn cuống lá.
  5. 1. Tìm những điểm giống nhau ở phần phiến lá có ở các loại lá? * Bản dẹt, màu lục, là phần to nhất của lá.
  6. • 2. Những điểm giống nhau đó có ý nghĩa gì trong việc thu nhận ánh sáng mặt trời? * Giúp lá cây hứng được nhiều ánh sáng mặt trời.
  7. Chương IV: LÁ →Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá cĩ nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá: a/ Phiến lá: →Phiến lá có màu lục , dạng bản dẹt,có hình dạng và kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá , giúp hứng được nhiều ánh sáng.
  8. Cây sồi lá đỏ Vì sao lá cây cĩ màu xanh? Lá cây cĩ màu xanh vì trong các tế bào thịt lá cĩ chứa diệp lục giúp lá quang hợp
  9. Những lá cây khơng cĩ Cây sồi lá đỏ màu xanhLá câyvẫn khơngquang hợp vì trongcĩ màutế bào xanhthịt cĩlá vẫn cĩ diệpquanglục nhưng hợp ngồi ra cịn cĩ thêmkhơng?các sắc tố làm cho lá cĩ màu khác . HuyÕt dơ TÝa T«
  10. Chương IV: LÁ Tiết 23 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá Phiến lá màu lục (xanh lục), dạng bạn dẹt, là phần rộng nhất của lá giúp lá hứng được nhiều ánh sáng. b) Gân lá
  11. Quan sát hình 19.3 SGK. Cho biết lá cĩ mấy kiểu gân? Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung ( lá gai) ( lá rẻ quạt) ( lá địa liền)
  12. Hãy tìm 3 loại lá cĩ kiểu gân khác nhau. • Gân hình mạng: lá dâu tằm. • Gân hình cung: lá bèo Nhật bản. • Gân song song: lá sả.
  13. L¸ lốt TÝa T« Gân lá hình mạng
  14. Cây Lúa Cây bắp Gân lá song song
  15. Địa liền Bèo Nhật Bản Gân lá hình cung
  16. Chương IV: LÁ Tiết 23 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ 1. Đặc điểm bên ngồi của lá c) Lá đơn và lá kép a) Phiến lá Phiến lá màu lục (xanh lục), dạng bạn dẹt, là phần rộng nhất của lá giúp lá hứng được nhiều ánh sáng. b) Gân lá Cĩ 3 kiểu gân lá: - Gân lá hình mạng: Ví dụ: Lá ổi, lá mồng tơi - Gân lá hình song song: Ví dụ: Lá tre, lá lúa, lá rẻ quạt - Gân lá hình cung: Ví dụ: Lá địa liền, lá bèo tây
  17. QUAN SÁT TRANH PHÂN BIẾT GIỮA LÁ ĐƠN VÀ LÁ KÉP + Phân biệt lá lá đơn (lá mồng tơi) và lá kép (lá hoa hồng) về các đặc điểm sau: -Cuống lá và phiến lá - Sự rụng lá
  18. Cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống chỉ mang một phiến, cả cuống và phiến rụng cùng một lúc
  19. Cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến (gọi là lá chét), chồi nách chỉ cĩ ở phía trên cuống chính, khơng cĩ ở cuống con, thường thì lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau .
  20. Chương IV: LÁ Tiết 23 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ 1. Đặc điểm bên ngồi của lá c) Lá đơn và lá kép a) Phiến lá -Lá đơn: Mỗi cuống chỉ Phiến lá màu lục (xanh lục), mang 1 phiến. dạng bạn dẹt, là phần rộng nhất - (Vd: lá mồng tơi , lá tía của lá giúp lá hứng được nhiều tơ ) ánh sáng. b) Gân lá -Lá kép :Cĩ 1 cuống chính phân nhánh thành Cĩ 3 kiểu gân lá: nhiều cuống con, mỗi - Gân lá hình song song: cuống con mang 1 phiến Ví dụ: Lá tre, lá lúa, lá rẻ quạt lá - Gân lá hình cung: -(vd: lá hoa hồng, lá Ví dụ: Lá Tràm, lá bèo tây khế ) - Gân lá hình mạng: Ví dụ: Lá ổi, lá nhãn
  21. Mồng tơi L¸ d©m bơt L¸ khÕ Lá Phượng
  22. Chương IV: LÁ Tiết 23 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ 1. Đặc điểm bên ngồi của lá c) Lá đơn và lá kép a) Phiến lá - Lá đơn: Mỗi cuống chỉ mang một phiến lá Phiến lá màu lục (xanh lục), - Lá kép :Cĩ 1 cuống chính phân dạng bạn dẹt, là phần rộng nhất nhánh thành nhiều cuống con, mỗi của lá giúp lá hứng được nhiều cuống con mang 1 phiến lá ánh sáng. b) Gân lá 2. Các kiểu xếp lá trên thân và Cĩ 3 kiểu gân lá: cành - Gân lá hình song song: Ví dụ: Lá tre, lá lúa, lá rẻ quạt - Gân lá hình cung: Ví dụ: Lá Tràm, lá bèo tây - Gân lá hình mạng: Ví dụ: Lá ổi, lá nhãn
  23. 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành Chú ý số lá trên một mấu thân
  24. Hồn thành bảng sau: S KIỂU XẾP LÁ TRÊN CÂY T TÊNLá CÂY xếp trênCÓ MẤY LÁ MỌC TỪ KIỂU XẾP T MỘT MẤU THÂN LÁ cây theo mấy 1 Dâu tằm 1 lá Mọc cách kiểu? 2 Dừa cạn 2 lá Mọc đối Lấy ví dụ. 3 Dây huỳnh 4 lá Mọc vòng
  25. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a. Phiến lá b. Gân lá c. Lá đơn và lá kép 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành - Lá xếp trên cây theo 3 kiểu: mọc cách, mọc đối, mọc vịng.
  26. Lá lốt Râm bụt Diếp cá Mồng tơi
  27. Húng lủi Cỏ nhọ nồi Mẫu đơn
  28. C©y d©y huúnh Rau ơm Trúc đào Cây sữa
  29. - Em cĩ nhận xét gì về cách bố trí của các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu thân dưới? - Các lá ở mấu thân trên xếp so le với các lá xếp ở mấu thân dưới.
  30. - Các lá ở mấu thân trên xếp so le với các lá xếp ở mấu thân dưới cĩ lợi gì cho việc thu nhận ánh sáng của các lá trên cây? - Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
  31. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a. Phiến lá b. Gân lá c. Lá đơn và lá kép 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành - Lá xếp trên cây theo 3 kiểu: mọc cách, mọc đối, mọc vịng. - Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
  32. Chương IV: LÁ Tiết 23 ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ 1. Đặc điểm bên ngồi của lá: c) Lá đơn và lá kép a) Phiến lá -Lá đơn: Mỗi cuống chỉ mang Phiến lá màu lục (xanh lục), 1 phiến. dạng bạn dẹt, là phần rộng nhất -Lá kép :Cĩ 1 cuống chính của lá giúp lá hứng được nhiều phân nhánh thành nhiều ánh sáng. cuống con, mỗi cuống con b) Gân lá mang 1 phiến lá 2. Các kiểu xếp lá trên thân Cĩ 3 kiểu gân lá: và cành: - Gân lá hình song song: - Cĩ 3 kiểu xếp lá trên thân và Ví dụ: Lá tre, lá lúa, lá rẻ quạt cành Mọc cách, mọc đối, mọc - Gân lá hình cung: vịng. Ví dụ: Lá Tràm, lá bèo tây - Lá trên các mấu thân xếp so - Gân lá hình mạng: le nhau giúp lá nhận được Ví dụ: Lá ổi, lá nhãn nhiều ánh sáng.
  33. Lá cây nong tằm: lá hình trịn nổi trên mặt nước, một người cĩ thể đứng lên trên lá mà khơng chìm.
  34. Cây bịng bong mọc dại ở các bụi rậm, hoặc leo trên thân cây gỗ, lá xoắn vào nhau dài tới hàng chục mét.
  35. TỔNG KẾT BÀI LÁ
  36. Củng cố Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lá gồm cĩ phiến lá và cuống lá, trên phiến cĩ nhiều Gân(1) lá Phiến lá cĩ màu Xanh. (2 lục) cĩ dạng Bản ( 3dẹt) là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều ánh sáng. - Cĩ 3 kiểu gân lá: Gân (4) hình mạng ., . Gân(5) hình cung .vàGân hình(6) song. song - Cĩ 2 nhĩm lá chính: Lá đơn(7) và Lá( 8kép) . - Lá xếp trên thân theo 3 kiểu: Mọc .cách,(9) mọc đối, mọc .vịng . Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp nĩ nhận được nhiều ánh sáng.
  37. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Gom các mẫu vật (lá) mang theo về làm bài tập theo hướng dẫn SGK - Đọc mục “em cĩ biết” - Chuẩn bị bài “CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ”