Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người

ppt 21 trang minh70 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_48_vai_tro_cua_thuc_vat_doi_voi_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người

  1. Học tập sáng tạo - rèn luyện chăm ngoan - vui chơi lành mạnh SINH HỌC 6 Tiết 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
  2. Kiểm tra bài cũ Hãy nhắc lại những vai trò của thực vật mà các em đã học ở hai bài trước? -Cân bằng khí O2 và CO2 trong không khí 2 điểm -Điều hòa khí hậu 2 điểm -Giảm ô nhiễm môi trường 2 điểm -Bảo vệ đất, nguồn nước 2 điểm -Hạn chế lũ lụt, hạn hán 2 điểm
  3. Kiểm tra bài cũ Hãy chọn đáp án đúng Câu 1 : Hàm lượng khí O2 và CO2 trong không khí luôn được ổn định là nhờ quá trình: A. Hô hấp ở thực vật B.Hô hấp ở động vật C.Quang hợp ở thực vật D.Quang hợp ở động vật Câu 2: Thực vật giúp bảo vệ đất, nguồn nước, hạn chế lũ lụt, hạn hán là nhờ: A.Hệ rễ cây giữ đất B.Tán cây, thảm mục cản bớt sức nước chảy, giảm lượng chảy C.Điều hòa lượng mưa D.Cả ba đáp án A,B,C
  4. Kiểm tra bài cũ Hãy chọn đáp án đúng Câu 3 : Thực vật góp phần điều hòa khí hậu là nhờ: A. Tán cây cản bớt ánh sáng,tốc độ B.Nhờ có chất diệp lục gió, giữ độ ẩm, điều hòa lượng mưa C.Quang hợp lấy khí CO2, thải O2 D.Cả B và C Câu 4: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường là nhờ: A.Lá cây ngăn bụi, khí độc B.Tiết chất tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, C.Giảm nhiệt độ môi trường, giảm tiếng ồn D.Cả đáp án A,B,C
  5. Đáp án : Câu 1: C 2,5 điểm Câu 2: D 2,5 điểm Câu 3: A 2,5 điểm Câu 4: D 2,5 điểm
  6. Tiết 58 : VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI I. Vai trò của thực vật đối với động vật Cung cấp O2 Cung cấp thức ăn Quan sát các hình ảnh sau Hình 46.1 Sơ đồ trao đổi khí Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản B
  7. Bài tập: Hoàn thành bảng sau Tên con Thức ăn vật Lá Rễ, củ Cả cây Quả Hạt Chim sẻ  Thỏ   Gà   Lợn  Voi  Hươu  Khỉ   Dơi  Nhím  Trâu  AT
  8. Quan sát và kể tên những con vật sau R
  9. Ngoài vai trò chính là thức ăn của động vật thì thực vật có gây hại gì cho động vật không ? Cho ví dụ Hiện tượng “nước nở hoa” Tảo đỏ H
  10. Cây bắt mồi Cây bắt mồi Cây duốc cá Cây bắt mồi O
  11. 1 C H Â T H Ư U C Ơ 2 N Ơ I S I N H S Ả N 3 N Ơ I Ở 4 Q U A N G H Ợ P 5 D U Ố C C Á P V A I T R Ò N Ư Ơ C N Ở H O A Ô X I T H Ự C V Ậ T ĐB
  12. Câu 1. Ô CHỮ 9 CHỮ CÁI Nhờ quá trình quang hợp, thực vật đã tổng hợp được chất này để làm thức ăn cho động vật? 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  13. Câu 2. Ô CHỮ 10 CHỮ CÁI Quan sát hình sau đây hãy cho biết thực vật có vai trò gì đối với động vật? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  14. Câu 3. Ô CHỮ 4 CHỮ CÁI Quan sát hình sau đây hãy cho biết thực vật có vai trò gì đối với động vật? 1 2 3 4
  15. Câu 4: Ô CHỮ 8 CHỮ CÁI Nhờ quá trình này mà thực vật cung cấp khí Ôxi dùng cho hô hấp của động vật? 1 2 3 4 5 6 7 8
  16. Câu 5. Ô CHỮ 6 CHỮ CÁI Tên một loài thực vật dùng diệt cá dữ trong đầm nuôi thủy sản? 1 2 3 4 5 6
  17. Câu 6. Ô CHỮ 6 CHỮ CÁI Cung cấp Ôxi, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật là của thực vật? 1 2 3 4 5 6
  18. Câu 7. Ô CHỮ 9 CHỮ CÁI Một số tảo ở nước khi sinh sản quá nhanh tạo ra hiện tượng này. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  19. Câu 8. Ô CHỮ 3 CHỮ CÁI Chất khí mà thực vật cung cấp cho quá trình hô hấp của người và động vật. 1 2 3