Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 65 - Bài 51: Nấm (tiết 2)

ppt 37 trang minh70 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 65 - Bài 51: Nấm (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_65_bai_51_nam_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 65 - Bài 51: Nấm (tiết 2)

  1. Tiết 65 bài 51: NẤM ( Tiết 2) B – ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM
  2. 1. Điều kiện phát triển của nấm: Câu hỏi thảo luận: ?.Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để cơm ở nhiệt độ trong phòng và vẩy thêm một ít nước ? ?.Tại sao quần áo lâu ngày không phơi hoặc để nơi ẩm thường bị nấm mốc? ?.Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển được?
  3. ?? Tại?.TạiTại sao sao sao muốn quần trong gâyáo lâu mốc chỗ ngày trắng tối không chỉ phơi hoặc để nơi ẩm thường bị cầnnấm để cơm vẫn ở phát nhiệt triểnđộ trong được? phòng vànấm vẩy mốc? thêm một ít nước ? BàoNấm tử không nấm xảymốc raphát hiện triển ở nơitượng giàu quang chất hữuhợp cơ, -> ấmnấm và sử ẩm dụng chất hữu cơ có sẵn.
  4. 1. Điều kiện phát triển của nấm: ?.NấmĐọc phátthông triển tin mục cần 1, những SGK /168 điềuNấm kiện chỉgì? sử dụng chất hữu cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩmChất thích hữu hợp cơ đểcó phátsẵn, độtriển ẩm và nhiệt độ.
  5. 2. Cách dinh dưỡng: Đọc thông tin mục 2, SGK tr.168 ?. Nấm không có diệp lục, vậy nấm dinh dưỡng bằng những hình thức nào? - Hoại sinh - Kí sinh - Cộng sinh
  6. 2. Cách dinh dưỡng: ?. Thế nào là nấm hoại sinh, nấm kí sinh? Cho ví dụ. - Nấm hoại sinh sử dụng chất hữu cơ có trong đất giầu xác thực vật, phân động vật. Ví dụ: Nấm rơm, nấm mộc nhĩ, - Nấm kí sinh sống bám trên cơ thể sống như: thực vật, động vật, con người. Ví dụ: lang ben, thủy mi,
  7. 2. Cách dinh dưỡng Nấm là cơ thể dị dưỡng: hoại sinh và kí sinh. Một số nấm còn cộng sinh.
  8. 1. Nấm có ích: Đọc thông tin SGK/168, quan sát hình:
  9. 1. Nấm có ích: ?. Nấm có những công dụng nào? Nêu ví dụ. - Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. - Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì. - Làm thức ăn. - Làm thuốc.
  10. 1. Nấm có ích: - Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. - Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì. - Làm thức ăn. - Làm thuốc.
  11. Nấm kim châm
  12. Nấm rơm
  13. Nấm sò
  14. Nấm gan bò Nấm đầu khỉ
  15. Mộc nhĩ Mộc Nấm hương Nấm đông cô
  16. Nấm linh chi
  17. Nấm bông Nấm mỡ
  18. Nấm mối Nấm bào ngư
  19. 2. Nấm có hại: Quan sát tranh
  20. 2. Nấm có hại
  21. 2. Nấm có hại
  22. 2. Nấm có hại
  23. 2. Nấm có hại
  24. 2. Nấm có hại ?. Nấm gây những tác hại gì cho thực vật ? Nấm kí sinh trên thực vật gây bệnh cho cây trồng làm thiệt hại mùa màng.
  25. 2. Nấm có hại ?Đọc. Nấm thông có tác tinhại gìmục cho ❑conSGK người? tr.169 - Nấm kí sinh gây bệnh cho người. - Nấm độc gây ngộ độc.
  26. 2. Nấm có hại Nấm độc đỏ Nấm amanit lỗ
  27. 2. Nấm có hại Nấm lim Nấm độc tán trắng
  28. 2. Nấm có hại Nấm chân chim
  29. 2. Nấm có hại Nấm thủy mi.
  30. 2. Nấm có hại Lang ben Hắc lào
  31. 2. Nấm có hại Nấm hiển vi.
  32. 2. Nấm có hại ?.?. MuốnMuốn đồphòng đạc, trừ quần một áo số không bệnh bịvề nấm nấm mốc cần phải làm gì? ThườngGiữ vệ sinh xuyên cá nhânphơi kĩ chăn màn, quần áo, đồ đạc
  33. 2. Nấm có hại - Nấm kí sinh gây bệnh cho thực vật, động vật và con người. - Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng. - Nấm độc có thể gây ngộ độc cho con người và động vật.
  34. Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK/ 170.
  35. - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK - Thu thập một vài mẫu địa y trên thân cây to.