Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 22 - Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá

ppt 32 trang minh70 2510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 22 - Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_day_22_bai_20_cau_tao_trong_cua_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 22 - Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá

  1. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Lá cĩ những đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp trên cây như thế nào, giúp nĩ nhận được nhiều ánh sáng ? ( 8 điểm) Câu 2 :Biểu bì cĩ chức năng gì ? ( 2 điểm) TL Câu 1 : * Đặc điểm bên ngồi của lá: - Phiến lá: mỏng, cĩ màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, để hứng được nhiều ánh sáng. - Gân lá: trải rộng khắp mặt lá, để nâng đỡ phiến lá và vận chuyển các chất. - Cuống lá: đính lá vào thân, cành của cây, để lá được nâng lên. * Cách sắp xếp lá trên cây: Mọc cách, mọc đối, mọc vịng. Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng. Câu 2 : - Bảo vệ lá, trao đổi khí và thốt hơi nước 2
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Những đặc điểm nào, chứng tỏ lá rất đa dạng ?( 8điểm) Câu 2 :Gân lá cĩ chức năng gì ? ( 2 điểm) TL: Câu 1 : Đặc điểm chứng tỏ lá rất đa dạng: -Màu sắc của lá - Kiểu sắp xếp lá trên thân: mọc cách, mọc vịng, mọc đối - Kiểu gân lá: hình mạng, hình cung, song song. -Hình dạng: hình trứng, hình chân vịt, hình tim - Loại lá: lá đơn và lá kép. Câu 2 - Vận chuyển các chất 3
  3. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ ThịtThịt lá2 lá BiểuBiểu1 bì bì GânGân3 lálá Sơ đồ cắt ngang phiến lá * Làm bài tập điền từ: 1/ Cấu tạo phiến lá gồm ba phần: 1 biểu , .2 và 3 bì, thịt lá và gân lá 2/ Biểu bì bao bọc bên 4 . ngồi , thịt lá ở bên .5 trong , xen giữa phần thịt lá là gân 6 lá * Quan sát hình và đọc thơng tin SGK, chú thích hình vẽ sơ 5 1đồ. Bi cắtể ungang bì: phiến lá
  4. Biểu bì mặt trên Quan sát đặc điểm cấu tạo của lớp biểu bì. Lỗ khí Biểu bì mặt dưới 6
  5. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Câu 1: Đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì, phù hợp chức năng bảo vệ phiến lá? Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá là: biểu bì gồm một lớp tế Biểu bì mặt trên bào, cĩ vách dày, xếp sát nhau. Câu 2: Đặc điểm nào của lớp tế bào Lỗ khí biểu bì, phù hợp với việc, cho ánh sáng chiếu vào, những tế bào bên trong ? -Đặc điểm phù hợp với chức năng, để ánh sáng chiếu qua được là : tế bào khơng màu, trong suốt. 7 Biểu bì mặt dưới
  6. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ Câu 3 : Hoạt động nào của lỗ khí, giúp Lỗ khí lá trao đổi khí và thốt hơi nước ? LỗLỗ khíkhí mởđĩng Sự đĩng, mở của lỗ khí, giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước. 8
  7. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Câu 4 : Lỗ khí cĩ những chức năng gì ? Những đặc điểm nào, phù hợp với chức năng đĩ ? - Chức năng của lỗ khí: thốt hơi nước, giúp lá trao đổi khí với mơi trường. - Đặc điểm phù hợp với chức năng đĩ là: Lỗ khí thơng với các khoang, chứa khơng khí ở bên trong phiến lá; lỗ khí nằm chủ yếu ở mặt dưới của lá, cùng lớp với các tế bào biểu bì. 9
  8. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ - Trên 1cm2 diện tích lá cĩ khoảng 30000 lỗ khí. - Cĩ những lá lỗ khí cĩ cả 2 mặt của lá như lá lúa, lá ngơ - Cịn những lá nổi trên mặt nước, lỗ khí chỉ cĩ ở mặt trên như lá sen, lá súng 10
  9. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Lỗ khí mở - Khi lỗ khí mở: + Trao đổi khí (cacbonnic và oxi) => điều hồ nồng độ chất khí, trong khơng khí và cung cấp khí oxi. + Hơi nước thốt ra => điều hồ khơng khí => khi trú nắng dưới gốc cây to thì mát. - Lỗ khí đĩng, mở thì chúng hoạt động theo các cơ chế sinh – hố trong tế bào. 11
  10. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ Biểu bì cĩ cấu tạo và chức -Cĩ lớp tế bào biểu bì trong năng như thế suốt, vách phía ngồi dày, cĩ nào ? chức năng bảo vệ lá - Trên biểu bì (nhất là ở mặt dưới lá) cĩ nhiều lỗ khí, giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước. 2. THỊT LÁ 12
  11. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ 2.THỊT LÁ: Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá 13
  12. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 2.THỊT LÁ: Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá Lục lạp Khoang chứa Gân lá gồm khơng khí các bĩ mạch Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí CO2 O2, HƠI NƯỚC 14
  13. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 2.THỊT LÁ: Lục lạp Khoang chứa Tế bào thịt lá mặt trên khơng khí Lỗ khí Tế bào thịt lá mặt dưới Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá. 15➢
  14. Hoạt động nhĩm (5 phút) hồn thành vào phiếu học tập Tế bào thịt lá mặt trên Tế bào thịt lá mặt dưới Quan sát hình vẽ, thảo luận nhĩm ,hồn thành bảng so sánh sau: ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH TẾ BÀO THỊT LÁ TẾ BÀO THỊT LÁ PHÍA TRÊN PHÍA DƯỚI Giống nhau Khác nhau - Hình dạng tế bào - Cách xếp tế bào - Lục lạp - CHỨC NĂNG CHÍNH 16
  15. Hoạt động nhĩm (5 phút) hồn thành vào phiếu học tập Tế bào thịt lá mặt trên Tế bào thịt lá mặt dưới * Quan sát hình vẽ, thảo luận nhĩm ,hồn thành bảng so sánh sau: ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH TẾ BÀO THỊT LÁ TẾ BÀO THỊT LÁ PHÍA TRÊN PHÍA DƯỚI Giống nhau Tế bào cĩ vách mỏng, chứa lục lạp. Khác nhau - Hình dạng tế bào - Dạng dài. - Dạng trịn. - Cách xếp tế bào - Sát nhau. - Khơng sát nhau. - Lục lạp - Nhiều hơn,xếp thẳng đứng - Ít hơn, xếp lộn xộn. - CHỨC NĂNG CHÍNH - Chế tạo chất hữu cơ. - Chứa và trao đổi khí. 17
  16. Tế bào thịt lá mặt trên Tế bào thịt lá mặt dưới Lớp tế bào thịt lá nào phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ? Lớp tế bào thịt lá nào phù hợp với chức năng chính là chứa và trao đổi khí ? -Lớp tế bào phía trên phù hợp với chức năng tổng hợp chất hữu cơ -Lớp tế bào phía dưới phù hợp với chức năng chứa và trao đổi khí. 18
  17. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Câu 1 :Trong trồng trọt, nếu trồng cây ở những nơi thiếu sáng (đặc biệt là những cây ưa sáng) thì năng suất như thế nào ? Vì sao ? Năng suất thấp vì cây quang hợp kém => khơng chế tạo được nhiều chất hữu cơ nuơi cây. Câu 2 : Nếu để lá cây, bị 1 lớp bụi bẩn dày, thì cây cĩ quang hợp, tốt khơng ? Vì sao ? Khơng ! vì ánh sáng khĩ xuyên qua lớp biểu bì Câu 3: Cấu tạo của phần thịt lá, cĩ những đặc điểm gì, giúp nĩ thực hiện được chức năng, chế tạo chất hữu cơ cho cây? Các tế bào thịt lá gồm rất nhiều tế bào cĩ vách mỏng, cĩ nhiều lục lạp ở bên trong và là bộ phận thu nhận ánh sáng, để chế tạo chất hữu cơ cho cây 19
  18. Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng, lá cây sẽ cĩ hiện tượng gì? Vì sao lại cĩ hiện tượng đĩ? Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng thì lá cây sẽ vàng dần, ít lâu sau cây sẽ chết. Vì: Lục lạp (diệp lục) chỉ được tạo thành khi cĩ ánh sáng. 20
  19. TrồngVì câyBản sao ở thânnơi phải cĩ là đủtrồng học ánh sinh, câysáng ở láem nơi cây đã cĩchế và đủ tạo sẽ ánh đượclàm sáng? gìnhiều để giúpchất hữu cơ cungcây cấp sinh cho trưởng cây, làm và tăng phát sản triển lượng tốt? và năng suất cây trồng. Tham gia trồng cây,chăm sĩc cây 21
  20. ? Em hãy cho biết BÁCai là ngườiHỒ đang chăm sĩc cây xanh trong hai bức ảnh trên? 22
  21. Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều lục lạp Ví dụ: Ở lá thầu dầu, cứ mỗi mm2 lá. thì phần tế bào thịt lá, ở phía trên cĩ khoảng 400 000 lục lạp, phần tế bào thịt lá, ở phía dưới cĩ khoảng 100 000 lục lạp, chứa chất diệp lục làm cho lá cĩ màu xanh THẦU DẦU 23
  22. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ Thịt lá cĩ cấu 2. THỊT LÁ tạo như thế nào và thực hiện chức năng gì ? -Cấu tạo : Gồm rất nhiều tế bào cĩ vách mỏng, cĩ nhiều lục lạp ở bên trong. - Chức năng : Thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây 3. GÂN LÁ 24
  23. Gân lá Mạch Mạch gỗ rây ChGânứ clá năng gồm cĩcủ nha gânững lábộ làph gìận ?nào ? 25
  24. Tiết 22 – Bài 20 : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ Gân lá cĩ cấu 2. THỊT LÁ tạo và chức năng gì ? 3. GÂN LÁ -Cấu tạo : Gồm mạch gỗ và mạch rây - Chức năng : Vận chuyển các chất 26
  25. TỔNG KẾT Câu 1 : Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì ? TL : Câu 1 : - Cấu tạo trong của phiến lá gồm: Biểu bì, thịt lá và gân lá. - Chức năng của mỗi phần: + Biểu bì: bảo vệ phiến lá, trao đổi khí và thốt hơi nước. + Thịt lá: thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ. + Gân lá: vận chuyển các chất. 27
  26. TỔNG KẾT Câu 2. Cấu tạo phiến lá bao gồm những bộ phận nào ? A Biểu bì bao bọc bên ngồi B Thịt lá ở bên trong C Các gân lá xen giữa phần thịt lá D Cả A, B, và C. 28 00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Đồng hồ Kết quả Về trước
  27. TỔNG KẾT Câu 3. Vì sao mặt trên của lá đa số các loại cây cĩ mầu sẫm hơn mặt dưới ? A Vì các tế bào ở mặt trên thốt hơi nước mạnh hơn. B Vì các tế bào thịt lá ở phía trên cĩ nhiều lục lạp hơn. C Vì các tế bào ở mặt trên cĩ kích thước lớn hơn. D Cả A, B, và C. 29 00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Đồng hồ Kết quả Về trước
  28. TỔNG KẾT Câu 4. Nhờ đâu các tế bào thịt lá cĩ khả năng thu nhận ánh sáng và trao đổi khí ? A Các tế bào chứa nhiều lục lạp, cĩ khoảng trống giữa các tế bào B Các tế bào màng mỏng chứa nhiều diệp lục C Các tế bào màng mỏng, trong suốt D Các tế bào xếp sát nhau, trên đĩ cĩ nhiều lỗ khí. 30 00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Đồng hồ Kết quả Về trước
  29. Hướng dẫn học tập * Đối với bài học ở tiết này : - Học thuộc nội dung bài. - Trả lời câu hỏi 1,2,3- SGK / Trang 67 - Đọc mục em cĩ biết ? * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Nghiên cứu bài mới: Bài : Quang hợp - Ơn lại kiến thức đã học ở tiểu học để trả lời được câu hỏi: + Chức năng chính của lá là gì? + Chất khí nào của khơng khí cĩ vai trị duy trì sự cháy? + Nghiên cứu và tìm hiểu 2 thí nghiệm 31
  30. CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHỎE Chúc các em học giỏi 32