Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 46: Tảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 46: Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_6_tiet_day_46_tao.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết dạy 46: Tảo
- CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH SINH HỌC 6 GV: Võ Hồng Hạnh
- Câu 1: Các cây sống ở môi trường đặc biệt (sa mạc, đầm lầy) có những đặc điểm gì? Ví dụ. Trả lời: - Cây sống ở vùng đầm lầy ven biển: có rễ chống, rễ thở, hạt nảy mầm trên cây mẹ. VD: Cây: đước, bần, sú, vẹt. - Cây sống ở sa mạc: thân mọng nước, rễ dài, lá biến thành gai. VD: xương rồng, cỏ lạc đà.
- CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 1. Tảo → Thực vật bậc thấp 2. Rêu – Cây rêu 3. Quyết – Cây dương xỉ Thực vật bậc cao 4. Hạt trần – Cây thông 5. Hạt kín
- Trªn mÆt níc ao,thêng cã v¸ng mµu lôc hoÆc mµu xanh. V¸ng ®ã do nh÷ng c¬ thÓ thùc vËt rÊt nhá bÐ lµ T¶o t¹o nªn. T¶o cßn gåm c¸c c¬ thÓ lín h¬n sèng ë níc ngät hoÆc níc mÆn.
- Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO
- CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn:(Tảo nước ngọt)
- Thể2 màu Vách1 tế bào Nhân3
- - V× sao t¶o cã tªn lµ t¶o xo¾n vµ cã mµu lôc? - Tªn gäi cña t¶o xo¾n do chÊt nguyªn sinh cã d¶i xo¾n chøa chÊt diÖp lôc. ChÝnh ®iÒu nµy lµm cho t¶o cã mµu lôc. - T¶o xo¾n cã c¸ch sinh s¶n ra sao?
- *Sinh sản: Đứt đoạn Sợi tảo xoắn mẹ Các đoạn tảo xoắn con
- * Sinh sản:Tiếp hợp Sợi tảo mới Sợi tảo xoắn mẹ Sợi tảo xoắn mẹ Điểm tiếp xúc của 2 sợi tảo nảy mầm thành sợi tảo mới
- - T¶o xo¾n cã mấy c¸ch sinh s¶n? - T¶o xo¾n sinh s¶n sinh dìng hoÆc sinh s¶n b»ng c¸ch tiÕp hîp.
- CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn:(Tảo nước ngọt) 2.- TảoQuan xoắn sát sống tảo ởrong mương, mơ rãnh,:(Tảo ruộng nước lúa mặn) nước, tạo thành các búi sợi màu lục tươi, mảnh như tơ, sờ tay vào thấy trơn, nhớt.
- Quan sát tảo rong mơ (Tảo nước mặn)
- Cây dừa cạn Tên cq Rễ Thân Lá hoa Quả Tên cây Dừa cạn X( Có) X X X X Giống quả Giác bám Giống thân Giống lá Rong mơ ( phao nỗi)
- CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn:(Tảo nước ngọt) 2. Quan sát tảo rong mơ :(Tảo nước mặn) -Tảo rong mơ sống ở biển sống thành từng đám lớn. - Có màu nâu .nhưng vẫn luôn có chất diệp lục
- Rong mơ Tảo xoắn (Nước ngọt) ( nước mặn)
- Tiết 46: TẢO II. Một số tảo khác thường gặp: 2. Tảo silic 1. Tảo 1. Tảo đơn bào: Tảo tiểu cầu, tảo silic, 2. Tảo đa bào:Tảo vòng, rau câu, rau diếp biển,tiểu cầu Tảo vòng Rau diếp biển Tảo Rau câu sừng hươu (Tảo nước ngọt) (Tảo nước mặn)
- Rau câu Tảo tiểu cầu Rau diếp biển Tảo sừng hươu
- TẢO ĐƠN BÀO TẢO ĐA BÀO Tảo lục Rong nho Tảo dù Tảo cát Tảo Laurencia Tảo nâu
- Tảo xoắn Rong mơ (Nước ngọt) ( nước mặn) Nêu đặc điểm chung của tảo? Tảo tiểu cầu (Nước ngọt)
- Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn:(Tảo nước ngọt) 2. Quan sát tảo rong mơ :(Tảo nước mặn) II. Một vài tảo khác thường gặp: 1. Tảo đơn bào: 2. Tảo đa bào: Đặc điểm chung của tảo - Tảo là thực vật bậc thấp vì: + Hầu hết sống ở nước. + Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, chưa phân hóa mô + Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục. + Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính
- Tiết 46: TẢO I.Cấu tạo của tảo: II.Một vài tảo khác thường gặp: III.Vai trò của tảo: 1. Có lợi:
- Tiết 46: TẢO I.Cấu tạo của tảo: II.Một vài tảo khác thường gặp: III.Vai trò của tảo: 1. Có lợi: - Cung cấp Oxi và thức ăn cho động vật ở nước - Làm thức ăn cho người, gia súc, làm phân bón, làm thuốc, nguyên liệu trong công nghiệp như làm giấy, hồ dán, thuốc nhuộm
- - Cá chết( ô nhiễm MT nước) - Gây hiện tượng “nước nở hoa”, làm ô nhiễm nguồn nước, có hại cho nông nghiệp như tảo xoắn, tảo vòng.
- TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trò của tảo: 1. Có lợi: 2. Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá.
- Tảo Sargasso- tảo đuôi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy không đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt đành chịu chết. Do đó, biển Sargasso Tảo xoắn quán quanh gốc được gọi là "nghĩa địa trên biển" và lúa làm lúa khó đẻ nhánh "biển quỷ".
- TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trò của tảo: 1. Có lợi: 2. Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruộng lúa làm lúa khó đẻ nhánh.
- Bài tập 1. Đánh dấu X vào cho ý trả lời đúng trong câu sau: Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. b. X Sống ở nước. c. X Chưa có thân, rễ, lá thật. 2. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Đặc điểm cấu tạo của rong mơ là: a. Cơ thể đơn bào, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản hữu tính. b. Cơ thể đao bào, dạng cành cây, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính. c. Cơ thể dạng cành cây, có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng
- Chóc c¸c em häc tèt
- TRÒ CHƠI
- RONG MƠ MÀU GÌ ? 6 CHỮ 1
- M A U N A U RONG MƠ MÀU GÌ ? 6 CHỮ 1 • ĐÁP ÁN : Màu Nâu
- TẢO CUNG CẤP GÌ CHO ĐỘNG VẬT Ở NƯỚC 2 NGOÀI CUNG CẤP THỨC ĂN ? 3 CHỮ
- Ô X I TẢO CUNG CẤP GÌ CHO ĐỘNG VẬT Ở NƯỚC NGOÀI CUNG CẤP THỨC ĂN ? 3 CHỮ 2 ĐÁP ÁN : Ô - xi
- TẢO XOẮN CÓ HÌNH DẠNG GÌ ? 7 CHỮ 3
- H I N H S O I TẢO XOẮN CÓ HÌNH DẠNG GÌ ? 7 CHỮ 3 ĐÁP ÁN : Hình sợi
- TẢO CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI 4 CON NGƯỜI ? 6 CHỮ
- T H U C A N TẢO CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI CON NGƯỜI ? 6 CHỮ 4 ĐÁP ÁN : Thức ăn
- TẢO NƯỚC MẶN CÒN CÓ TÊN GỌI KHÁC LÀ GÌ ? 5
- R O N G M O TẢO NƯỚC MẶN CÒN CÓ TÊN GỌI KHÁC LÀ GÌ ? 5 ĐÁP ÁN : RONG MƠ
- VÌ SAO LÁ CÓ MÀU XANH ? 11 CHỮ 6
- C H U A D I E P L U C VÌ SAO LÁ CÓ MÀU XANH ? 11 CHỮ 6 ĐÁP ÁN : Chứa diệp lục
- TẢO SỐNG Ở MÔI TRƯỜNG NƯỚC GÌ ? 7 8 CHỮ
- N U O C N G O T TẢO SỐNG Ở MÔI TRƯỜNG NƯỚC GÌ ? 8 CHỮ 7 ĐÁP ÁN : Nước ngọt
- NGOÀI SINH SẢN SINH DƯỠNG, RONG MƠ CÒN CÓ CÁCH SINH SẢN GÌ ? 7 CHỮ 8
- H U U T I N H NGOÀI SINH SẢN SINH DƯỠNG, RONG MƠ CÒN CÓ CÁCH SINH SẢN GÌ ? 7 CHỮ 8 ĐÁP ÁN : Hữu tính
- TẢO CÓ PHẢI LÀ MỘT CÂY XANH KHÔNG ? 9 5 CHỮ
- K H O N G TẢO CÓ PHẢI LÀ MỘT CÂY XANH KHÔNG ? 5 CHỮ 9 ĐÁP ÁN : Không
- M A U N A U Ô X I H I N H S O I Chìa khoá T H U C A N ? R O N G M O C H U A D I E P L U C N U O C N G O T H U U T I N H K H O N G
- 10987654321
- CHÌA KHOÁ : MÔI TRƯỜNG
- DẶN DÒ - Về nhà trả lời câu hỏi số 5 và xem mục “Em có biết” SGK trang 125. - Xem trước bài tiếp theo: Bài 38. Rêu - cây rêu. - Chuẩn bị vật mẫu: Một đám rêu tường (vách tường, trên đá, trên đất ẩm, )