Bài giảng Sinh học 7 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_7_bai_33_cau_tao_trong_cua_ca_chep.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: Miệng Mật Gan Dạ dày Ruột Hậu mơn ? Hệ tiêu hĩa của cá chép bao gồm những cơ quan nào? Nêu chức năng của các cơ quan đĩ?
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: * Chức năng của các thành phần - Cấu tạo cĩ sự phân hĩa. Gồm: + Ống tiêu hĩa : miệngMiệng – hầu: nghiền – thực nát mồi quản – dạ dày – ruộtHầu – hậu: chuyển mơn thức ăn xuống thực quản + Tuyến tiêu hĩa: gan, mật , tuyến ruột Thực quản : chuyển thức ăn xuống dạ dày - Chức năng: biến đổiDạ thứcdày ăn:co thànhbĩp nghiền nhuyễn thức ăn chất dinh dưỡng và thải chất cặn bã Ruột : tiêu hĩa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng ? Hệ tiêu hĩa của cá Gan: Tiết ra dịch mật cĩ chức Biến đổi thức ăn thành chất dinh Hậu mơn: Thải chất cặn bã năng gì? dưỡng và thải chất cặn bã
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: Bĩng hơi ? Bĩng hơi Giúp cá chìmcĩnổi vaidễ trịdàng gì?
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: 2. Tuần hồn và hơ hấp: a. Tuần hồn : ? Hệ tuần hồn của cá * Gồmgồmtim nhữngvà các cơ mạch quan nào?
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: 2. Tuần hồn và hơ hấp: Động mạch chủ lưng a. Tuần hồn : Các Các mao mao mạch mạch ở mang các cơ quan Tâm thất Tâm nhĩ Động mạch chủ bụng Tĩnh mạch bụng
- Động mạch chủ lưng Các Các mao mao mạch ở mạch các cơ mang quan Động mạch chủ bụng Tâm thất Tâm nhĩ Tĩnh mạch bụng ? Quan sát hình vẽ thảo luận nhĩm hồn thành thơng tin Hệ tuần hồn gồm tim và các mạch. Tim cá cĩ 2 ngăn là: . và Nối với các mạch tạo thành một vịng tuần hồn kín Khi tâm thất co tống máu vào từ đĩ chuyển qua , ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo đến cung cấp oxi và các chất dinh dưỡngcho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo trở về Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vịng kín
- Các Động mạch chủ lưng mao mạch Các mang mao mạch ở các cơ Động mạch quan chủ bụng Tâm thất Tâm nhĩ Tĩnh mạch bụng Hệ tuần hồn gồm tim và các mạch. Tim cá cĩ 2 ngăn là(1) .Tâm nhĩ và (2) Tâm thất Nối với các mạch tạo thành một vịng tuần hồn kín
- Các Động mạch chủ lưng mao mạch Các mang mao mạch ở các cơ Động mạch quan chủ bụng Tâm thất Tâm nhĩ Tĩnh mạch bụng Khi tâm thất co tống máu vào (3) từđộng mạch chủ bụng đĩ chuyển qua (4) ,các mao mạch mang ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo(5) động mạch chủ lưng đến (6) các mao mạch ở các cơ quan cung cấp oxi và các chất dinh dưỡngcho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo (7) tĩnh mạch bụng trở về.(8) tâm nhĩ Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vịng kín
- Bài 33 I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hĩa: 2. Tuần hồn và hơ hấp: Cá chép a. Tuần hồn : hơ hấp - Hệ tuần hồn gồm tim và các bằng gì? mạch. Tim các cĩ 2 ngăn (tâm nhĩ và tâm thất) nối với các mạch tạo thành một vịng tuần hồn kín b. Hơ hấp : - Cá chép hơ hấp bằng mang
- ? Hãy giải thích hiện tượng: cá cĩ cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang? * Cá cử động há miệng để nước mang theo khí O2 vào các lá mang, lúc này nắp mang khép lại để giữ nước cho các lá mang trao đổi khí. Sau đĩ nắp mang mở để nước cùng CO2 ra ngồi. Và cứ tiếp tục như vậy giúp cá hơ hấp.
- Bài 33 I. Các cơ quan dinh dưỡng 1. Tiêu hĩa: 2. Tuần hồn và hơ hấp: Thận a. Tuần hồn : b. Hơ hấp : 3. Bài tiết : -Thận giữa ở cá làm nhiệm vụ bài tiết Thận giữa, màu tím đỏ, nằm sát sống lưng, 2 bên cột ?sống Thận cĩ cá chức nằm năng lọc máu các chất độcở đâu?để thải Và ra cĩ ngồi. chức năng làm gì?
- Bài 33 I. Các cơ quan dinh dưỡng II. Thần kinh và giác quan Tủy sớng. 1. Thần kinh Bợ não. Hành khứu giác Các dây thần kinh. ? Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào?
- Bài 33 I. Các cơ quan dinh dưỡng II. Thần kinh và giác quan 1. Thần kinh -Hệ thần kinh gồm: bộ não, tủy sống và các dây thần kinh
- Bài 33 I. Các cơ quan dinh dưỡng ? Nêu các II. Thần kinh và giác quan thành 1. Thần kinh Hành khứu phầngiác của bộ não? -Hệ thần kinh gồm: bộ não, tủy sống và ? Vậy bộ não các dây thần kinh của cá cĩ vai trị gì? -Bộ não phân hĩa trong đĩ cĩ hành khứu giác, thùy thị giác Não trước và tiểu não phát triển ->điều Não trung gian Nãokhiển giữa điều (thùy hịa hoạt động của thịcá giác) Thùy vị giác Tiểu não Hành tủy Tủy sống
- Bài 33 I. Các cơ quan dinh dưỡng II. Thần kinh và giác quan ?Kể tên và 1. Thần kinh nêu vai trị 2. Giác quan Mắt các giác quan của cá? - Các giác quan quan trọng ở cá là mắt, mũi và cơ quan đường bên Mũi Cơ quan đường bên
- Tiêu hĩa Cấu tạo Chức năng Các cơ quan dinh dưỡng Tuần hồn: Kín, tim 2 ngăn Hơ hấp: Mang Cấu tạo trong của cá chép Bài tiết: giữa cĩ chức năng lọc máu Bộ phân thần kinh: não, tủy sống, dây thần kinh Thần kinh và giác quan Giác quan: mắt, mũi, cơ quan đường bên
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Hệ cơ Chức năng Đáp quan án 1. Hệ tiêu a. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến 1 - d hĩa cung cấp các cơ quan, đồng thời chuyển chất bã và khí cacbơnic để đào thải b. Thải những chất cặn bã cĩ hại ra ngồi 2. Hệ hơ 2 - c hấp cơ thể. 3. Hệ tuần c.Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và hồn mơi trường. 3 - a d. Biến đổi thức ăn thành chất dinh 4. Hệ bài 4 - b tiết dưỡng để cơ thể hấp thụ.
- Câu 1: Cá chép hơ hấp bằng: a. Da b. Phổi c. Mang Đúng rồi! d. Da và phổi Sai rồi! Câu 2: Hệ thần kinh cá chép gồm: a. Não và các dây thần kinh b. Tủy sống và các dây thần kinh Đúng rồi! c. Não và tủy sống d. Não, tủy sống và các dây thần kinh
- h1 h2 Hãy tìm hiểu và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình 33.4 và hãy thử A B đặt tên cho thí nghiệm Thí nghiệm về tác dụng của bĩng hơi A- Cá đang di chuyển lên phía trên B- Khi cá chìm xuống đáy
- • Học bài, trả lời câu hỏi SGK • Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép • Sưu tầm tranh ảnh về các lồi cá. • Soạn bài 34.