Bài giảng Sinh học 7 - Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tt) - Bộ dơi và bộ cá voi

ppt 40 trang minh70 5990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tt) - Bộ dơi và bộ cá voi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_49_da_dang_cua_lop_thu_tt_bo_doi_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tt) - Bộ dơi và bộ cá voi

  1. Đến với mơn Sinh học 7 Điểm:
  2. Đa dạng của lớp Thú (tt) BỘ DƠI và BỘ CÁ VOI
  3. I BỘ DƠI II BỘ CÁ VOI
  4. I Bợ dơi
  5. Tại sao nĩi dơi là là lồi thú duy nhất cĩ thể bay mà trong khi đĩ trên cạn cịn cĩ các lồi như chồn bay, sĩc bay, cũng cĩ vẻ như bay được?
  6. Vì một số lồi thú khác như chồn bay, sĩc bay, trong cĩ vẻ như cũng biết bay nhưng thực ra chúng chỉ cĩ thể lượn trong một khoảng cách cĩ giới hạn nên chúng ta cĩ thể nĩi dơi là lồi thú duy nhất cĩ thể bay được
  7. Hãy cho biết đặc điểm của dơi ?
  8. Chi trước biến đổi thành cánh da. Cánh da là một màng da rộng phủ lơng mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngĩn rất dài với mình, chi sau và đuơi. Đuơi ngắn.
  9. Một số hình ảnh về lồi dơi Đây là lồi dơi lớn Nơi cư trú của lồi dơi lớn
  10. Đây là lồi dơi nhỏ Nơi cư trú của dơi nhỏ Lồi dơi hút máu người
  11. Dơi myzopoda schliemanni Lồi dơi quỷ popo bawa
  12. Thức ăn của lồi dơi là gì? Lồi dơi Đơng Bắc Hoa Kỳ
  13. Khoảng 70% số lồi dơi ăn sâu bọ số cịn lại chủ yếu ăn hoa quả và chỉ cĩ vài lồi ăn thịt Lồi dơi ăn trái cây Lồi dơi hút máu
  14. Nêu tên lồi dơi nhỏ nhất và lớn nhất thế giới?
  15. dơi mũi lợn Kitti dơi quả đầu vàng lớn Lồi dơi nhỏ nhất là dơi mũi lợn Kitti chỉ dài 29–33 mm, nặng khoảng 2 gam. Lồi lớn nhất là dơi quả đầu vàng lớn với sải cánh dài 1,5 m và cân nặng khoảng 1,2 kg.
  16. Dơi cĩ cần thiết cho sinh thái khơng ? Vì sao ?
  17. Dơi cần thiết cho sinh thái bởi chúng đĩng vai trị thụ phấn cho hoa hay phát tán hạt cây, sự phân tán của nhiều lồi cây lệ thuộc hồn tồn vào dơi.
  18. _ Đại diện: dơi ăn sâu bọ, dơi quả. _Nơi sống: + những nơi ẩm ướt khơng cĩ ánh sáng hoặc cĩ ít ánh sáng _Đời sống: + Hoạt động về đêm + Ăn sâu bọ, hoa quả và chỉ cĩ vài lồi ăn thịt + Là động vật + Rất cần thiết cho hệ sinh thái
  19. Đặc điểm cấu tạo: + Chi trước biến đổi thành cánh da. + Cánh da là một màng da rộng phủ lơng mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngĩn rất dài với mình, chi sau và đuơi. + Đuơi ngắn.
  20. II BỘ CÁ VOI
  21. CáChúng voi thườngthường sống sống ở biển ở đâu ơn ? đới và biển lạnh.
  22. Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn, cĩ lớpĐể mỡ thích dưới danghi rất với dày, đời cổ khơngsống bơi phân lội, biệt cá vớivoi thân, đãvây cĩ đuơi đặc nằm điểm ngang, cấu bơitạo bằng như cáchthế nàouốn mình? theo chiều dọc.
  23. Đặc điểm của các chi là gì? _Chi trước biến đổi thành thành vây bơi dạng bơi chèo, được nâng đỡ bởi các xương chi như ở động vật cĩ xương sống ở cạn. 1.Xương cánh tay _Xương cánh tay, 2. Xương ống tay xương ống tay ngắn, 3. Xương bàn tay xương ngĩn tay rất dài. 4. Xương ngĩn tay _Chi sau tiêu giảm. Vây ngực cá voi và các xương nâng đỡ cho vây ngực
  24. DựaDựa vào hìnhvào SGKbên kết mơ hợp thơngtả tincách SGK lấy hãy thức cho biết bộ cáăn voi của cĩ cárăng voi? khơng? -Khi cá voi há miệng, nước mang tơm, cá và những động vật nhỏ Cávào voi miệng khơng cá voicĩ răng, trên hàm cĩ nhiều tấm sừng rủ xuống như - Khi cácái voi sàng ngậm lọc miệng, nước. thức ăn được giữ trong miệng, cịn nước đi qua khe các tấm sừng ra ngồi
  25. Cá voi đẻ Cá voi sống theo đàn, đẻ mỗi lứa 1 con dài tới 7m, Hãysau 2-3 chonăm mới biết lại đẻ cá , cá voi con sinh bú sữa sản mẹ khoảng 7 tháng,như sau 3thế năm nàomới trưởng ? thành
  26. _Đại diện: cá voi xanh _Môi trường sống : trong nước, biển ôn đới và biển lạnh. _Cấu tạo: + Cơ thể hình thoi. + Cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày. + Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng chèo, vây đuôi nằm ngang. + Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. _Sinh sản : + Đẻ con + Nuôi con bằng sữa
  27. Quan sát hình 49.1 và hình 49.2, thảo luận lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau: Bảng. So sánh cấu tạo ngồi và tập tính ăn giữa dơi và cá voi Tên Chi Chi Đuơi Cách di Thức ăn Đặc điểm động vật trước sau chuyển răng.Cách ăn Dơi 1.Cánh 2.Nhỏ, 2.Đuơi 1.Bay 2.Sâu bọ 2.Răng nhọn, da yếu ngắn khơng cĩ sắc; răng phá đường bay vỡ vỏ cứng rõ rệt của sâu bọ Cá voi 2.Vây 1.Tiêu 1.Vây 2.Bơi uốn 1.Tơm, cá, 1.Khơng cĩ răng, bơi biến đuơi mình theo động vật lọc mồi bằng các chiều dọc nhỏ khe của tấm sừng miệng
  28. Cá voi cĩ đời sống bơi lặn Vìtrong cá voinước đẻsao con khơng và xếp nuơivào con bằng sữa. lớp Cá mà lại xếp thuộc lớp Thú vậy? Cá voi xanh
  29. MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐẸP VỀ BỘ CÁ VOI Cá heo Cá voi
  30. Bị biển Hải cẩu
  31. Ơ nhiễm mơi trường
  32. Nạn săn bắt cá voi
  33. Em biết gì về lồi cá heo? Những diễn viên xiếc tài ba