Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

ppt 21 trang minh70 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy: Trùng kiết lị và trùng sốt rét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_day_trung_kiet_li_va_trung_sot_ret.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

  1. TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI TIẾT 6 TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
  2. Tiết 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét I. Trùng kiết lị Bào xác Trùng kiết lị đang chui ra khỏi 1. Trùng kiết lị vỏ bào xác khi vào ruột người. 2. .Hồng cầu ở thành ruột 3. Hồng cầu bị trùng kiết lị nuốt  Quan sát hình kết hợp với nghiên cứu thông tin SGK trang 23 TLN 2’ làm phần BT trang 23
  3. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm sau đây: X Có chân giả Có di chuyển tích cực Sống tự do ngoài thiên nhiên X Có hình thành bào xác Trùng kiết lị khác trùng biến hình chỗ nào trong số các đặc điểm sau: X Chỉ ăn hồng cầu X Có chân giả ngắn Có chân giả dài Không có hại
  4. Trong môi trường kết bào xác Bào xác trùng kiết lị Nuốt Ống tiêu hồng cầu hóa và SS người nhanh Gây loét niêm Ruột Chui mạc ra
  5. Phân lẫn Bệnh nhân Đi ngoài máu và có đau bụng chất nhày
  6. ST Đặc Trùng kiết lị Trùng sốt rét T điểm 1 Cấu -Có chân giả ngắn tạo -Không có không bào 2 Dinh -Ký sinh trong máu dưỡng người -Ăn hồng cầu 3 Phát -Trong môi trường : triển kết bào xác, khi vào ruột người chui ra khỏi bào xác và bám vào thành ruột
  7. Phòng chống bệnh kiết lỵ bằng cách nào??? ØRửa tay sạch sẽ ØRửa sạch rau củ quả ØĂn chín, uống sôi
  8. II. Trùng sốt rét 1. Cấu tạo và dinh dưỡng
  9. 2. Vòng đời Phá hồng cầu chui ra ngoài tiếp tục vòng đời mới Sử dụng chất nguyên sinh trong hồng cầu , sinh sản vô tính cho Trùng sốt rét nhiều tế bào chui vào HC Thảo luận nhóm và ghi kết quả vào bảng trang 24
  10. So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét đđ so sánh Kích thướcCon đường Nơi kí Tác hại Tên ( so với truyền bệnh sinh bệnh đối tượng hồng cầu) to hơn đường tiêu ruột viêm loét kiết lị Trùng kiết lị hồng hóa người ruột, mất cầu hồng cầu nhỏ hơn qua -máu người phá sốt rét Trùng sốt rét hồng muỗi hủy cầu anophen - ruột và hồng nước bọt cầu muỗi
  11. Diễn biến Các biện Bệnh sốt bệnh sốt pháp rét ở rét hiện phòng nước ta nay? tránh
  12. -￿Vệ￿sinh￿môi￿trường -￿Vệ￿sinh￿cá￿nhân￿ - Diệt muỗi -￿Ngủ￿mắc￿màn, ￿
  13. Vệ sinh nơi ở, phun thuốc diệt côn trùng, kiểm tra máu trước khi cho.
  14. * Chính sách nhà nước trong công tác phòng chống bệnh sốt rét: - Tuyên truyền ngủ có màn - Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí - Phát thuốc chữa cho người bệnh
  15. STT Đặc Trùng kiết lị Trùng sốt rét điểm 1 Cấu -Có chân giả ngắn -Kích thước nhỏ,không có tạo -Không có không cơ quan di chuyển bào -Không có các không bào 2 Dinh -Ký sinh trong máu -Kí sinh trong hồng cầu dưỡng người người, ruột và tuyến -Ăn hồng cầu nước bọt của muỗi anophen 3 Phát -Trong môi trường : - Trong tuyến nước bọt triển kết bào xác, khi vào của muỗi, khi vào máu ruột người chui ra người, chui vào hồng cầu khỏi bào xác và sống và sinh sản phá huỷ bám vào thành ruột hồng cầu
  16. 1 2 Baùc só Ñaëng Vaên Ngöõ 3( 1910 - 1967)4
  17. 10981234567 1. Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi vì: HEÁT THÔØI GIAN a/ không nằm màn. b/ Không có điều kiện chữa c/ Có nhiều cây cối ẩm ướt d/X Lạc hậu
  18. Câu 2: Trùng sốt rét phá hũy loại tế bào nào? Xa/ Hồng cầu 100123456789 b/ Bạch cầu HEÁT THÔØI GIAN c/ Tiểu cầu d/ Tất cả a, b, c đúng
  19. 100123456789 Câu 3: Muốn phòng chống bệnh sốt rét ta phải làm gì? HEÁT THÔØI GIAN a/ Diệt muổi Anophen, khai thông cống rãnh, nuôi cá diệt bọ gậy. b/ Phải ngủ trong màn c/ Khi beänh phaûi uoáng thuoác, tieâm thuoác ñaày ñuû, naâng cao theå löïc d/X Caâu a, b vaø c ñuùng
  20. 100123456789 Câu 4: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? a/ Qua ăn uống HEÁT THÔØI GIAN b/ Qua hô hấp Xc/ Qua máu d/ Tất cả a, b, c đúng
  21. H H c H H Mét Một Héptrµng sè 3 MétHép ®iÓm sè 5 Héptràng sè 1 ph¸o tay pháo tay 10 Chúc em học tốt và yêu Một điểm thíchHép sè môn 2 MHépột đsèiể 4m Hép sè 6 Sinh học 10 9