Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

ppt 36 trang minh70 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_hoc_44_da_dang_va_dac_diem_chung_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn?
  2. Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim GV: TỪ LÊ HỒNG TRÚC
  3. Nhận xét về số lượng loài, môi trường sống và tập tính của lớp chim?
  4. I. CÁC NHÓM CHIM * Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng loài, môi trường sống và tập tính. - Thế giới: 9600 loài - Việt Nam: 830 loài
  5. Nhóm chim chạy Lớp chim Nhóm chim bơi Nhóm chim bay
  6. Nghiên cứu thông tin SGK bài 44, hoàn thành bảng: BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Nhóm Chim Chim Chim bay Đặc điểm chạy bơi Đời sống Cấu tạo Số loài Đa Dạng Đại diện
  7. Nhóm Chim chạy Đặc điểm Đời sống Không biết bay, chạy Đà điểu Phi nhanh trên thảo nguyên, hoang mạc Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 ngón Số loài 7 Đa dạng Đại Các loài đà điểu diện ĐàĐà điểuđiểu MĩÚc
  8. Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng? Chân dài, to, khỏe có 2–3 ngón
  9. Nhóm Chim bơi Đặc điểm Đời sống Không biết bay, đi lại vụng về, bơi lội Cấu tạo Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón có màng bơi Số loài 17 Đa dạng Đại Chim cánh cụt diện
  10. Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội? Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
  11. Nhóm Chim bay Đặc điểm Đời sống Biết bay, có lối sống đặc biệt Cấu tạo Cánh phát triển, chân có 4 ngón Số loài Các loài chim hiện nay Đa dạng Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  12. Nêu đặc điểm cấu tạo của nhóm chim bay thích nghi với đời sống bay lượn? Cánh phát triển, chân có 4 ngón
  13. Nhóm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đặc điểm Không biết bay, chạy Đời sống Không biết bay, đi nhanh trên thảo Biết bay, có lối lại vụng về, bơi lội nguyên, hoang mạc sống đặc biệt Cánh dài, khỏe, lông Cánh phát triển, Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân không thấm nước, chân có 4 ngón to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 chân ngắn, 4 ngón có ngón màng bơi Số 7 17 Các loài chim loài hiện nay Đa dạng Các loài đà điểu Chim cánh cụt Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  14. Nhóm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đặc điểm Không biết bay, chạy Đời sống Không biết bay, đi nhanh trên thảo Biết bay, có lối lại vụng về, bơi lội nguyên, hoang mạc sống đặc biệt Cánh dài, khỏe, lông Cánh phát triển, Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân không thấm nước, chân có 4 ngón to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 chân ngắn, 4 ngón có ngón màng bơi Số 7 17 Các loài chim loài hiện nay Đa dạng Các loài đà điểu Chim cánh cụt Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  15. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM * Chim là động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau: - Lông: Lông vũ - Chi trước: Biến đổi thành cánh - Mỏ: Mỏ sừng - Hệ hô hấp: Phổicó mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể - Trứng: có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ - Nhiệt độ cơ thể: Động vật hằng nhiệt
  16. III. VAI TRÒ CỦA CHIM
  17. Tranh vẽ trên lông chim Cây thông bằng lông chim
  18. Chăn, đệm, chổi
  19. Trĩ vàng
  20. Góp phần làm sạch môi trường Kền kền ăn xác chết
  21. Phòng cúm gia cầm Truyền bệnh cho người Chim di cư truyền H5N1 Tiêu hủy gia cầm cúm
  22. III- VAI TRÒ * Lợi ích : + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm có hại + Cung cấp thực phẩm + Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch + Giúp phát tán cây rừng, thụ phấn cây trồng + Làm sạch môi trường *Tác hại : + Làm hại kinh tế nông nghiệp (ăn hạt,quả ) + Là động vật trung gian truyền bệnh.
  23. Nêu những nguyên nhân làm giảm số lượng các loài chim? Đề xuất các biện pháp bảo vệ nguồn lợi chim?
  24. Sếu đầu đỏ
  25. Ninh Bình Khướu mỏ dài
  26. Đại bàng đen
  27. Đặc điểm chung
  28. Kiểm tra đánh giá Câu 1. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim? 1. Bao phủ bằng lông vũ. 2. Trứng có vỏ đá vôi. 3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. 4. Mỏ có răng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh. Phương án đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  29. Kiểm tra đánh giá Lớp chim được chia thành mấy nhóm? Kể tên và cho ví dụ từng nhóm? Lớp chim được chia thành 3 nhóm: - Nhóm chim chạy. Ví dụ: Đà điểu -Nhóm chim bơi. Ví dụ: Chim cánh cụt -Nhóm chim bay. Ví dụ: Chim sẻ, cò, chim sâu
  30. Hướng dẫn HS tự học - Về nhà học bài - Học bài trả lời câu hỏi sgk/tr146 bỏ câu 1 - Đọc mục “Em có biết” sgk/tr146 - Chuẩn bị bài mới: Bài 46: Thỏ