Bài giảng Sinh học 7 - Tiết số 45 - Bài 46: Thỏ

ppt 24 trang minh70 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết số 45 - Bài 46: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_so_45_bai_46_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết số 45 - Bài 46: Thỏ

  1. Ngành động vật có xương sống gồm 5 lớp Lưỡng cư Bò sát Lớp Cá Chim Lớp Thú
  2. LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ) Tiết 45 Bài 46: THỎ
  3. Tiết 45 Bài 46: THỎ I. Đời sống: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: ?Thỏ Thức ăn ăn cỏ, của lá câythỏ bằnglà gì? cách gặm nhấm. ?Chiều Kiếm tối ăn vàvào ban thời đêm gian nào?
  4. Tiết 45 Bài 46: THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: Thỏ trốn tránh kẻ thù bằng những cách nào? Chui vào hang ẩn nấp
  5. Thỏ đào hang
  6. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: Thân nhiệt của thỏ đo khi trời lạnh khoảng 390C, khi trời nóng cũng khoảng 390C.
  7. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: - Thỏ thường kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm. - Thỏ ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. - Thỏ có tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù. - Thỏ là động vật hằng nhiệt.
  8. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: 2. Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏ: Thai sinh
  9. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: 2. Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏ:
  10. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: 2. Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏ: - Thụ tinh trong, phôi phát triển trong tử cung của thỏ mẹ. - Đẻ con có nhau thai (thai sinh). - Nuôi con bằng sữa mẹ.
  11. Đẻ trứng thụ tinh ngoài Đẻ trứng ? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng?
  12. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: 2. Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏ: - Sự phát triển của phôi không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng. - Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển. - Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn ngoài thiên nhiên.
  13. Tiết 45 Bài46 : THỎ I. Đời sống của thỏ: 1. Đời sống của thỏ trong tự nhiên: 2. Hình thức sinh sản và tập tính nuôi con của thỏ: II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài:
  14. Tiết 45 Bài46 : THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ? Vành tai Mắt Lông mao Mũi Lông xúc giác Chi trước Chi sau Đuôi
  15. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Lông mao dày và xốp Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể Chi Chi trước Ngắn Đào hang (có Bật nhảy xa, chạy nhanh Chi sau Dài, khỏe vuốt) trốn kẻ thù. Giác Mũi Thính, cạnh mũi có lông Tìm thức ăn và thăm dò quan xúc giác nhạy bén. môi trường Tai Có vành tai rộng, cử Định hướng âm thanh, động theo các phía phát hiện kẻ thù. Bảo vệ mắt, giúp mắt Mắt Có mi, cử động được không bị khô.
  16. Tiết 45 Bài 46: THỎ I. Đời sống của thỏ: II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài: 2. Di chuyển: ? Hãy mô tả lại động tác di chuyển của thỏ?
  17. Thỏ trốn chạy kẻ thù
  18. Đường chạy của thỏ Đường chạy của chó săn Cách chạy của thỏ khi bị săn đuổi Lý giải cho việc thỏ chạy không dai bằng sức thú nhưng trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của kẻ săn mồi.
  19. Tiết 45 Bài 46: THỎ I. Đời sống của thỏ: II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài: 2. Di chuyển: -Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân sau. -Khi chạy trốn kẻ thù, thỏ chạy theo đường chữ Z để làm mất đà của kẻ thù.
  20. Nhảy đồng thời bằng 2 chi sau
  21. ? Bộ lông mao của thỏ dày xốp có tác dụng gì? A. Ngụy trang tránh kẻ thù B. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. C. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù D. Chui luồn trong hang dễ dàng
  22. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng: A. Ngụy trang tránh kẻ thù B. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. C. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù D. Chui luồn trong hang dễ dàng
  23. Dặn dò: - Học bài. - Đọc phần “Em có biết”. - Xem trước bài 48 “Sự đa dạng của thú: Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi”.