Bài giảng Sinh học 7 - Bài: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn

ppt 12 trang minh70 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_mot_so_giun_tron_khac_va_dac_diem_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn

  1. 1. Giun kim ▼ Giun kim sống ở đâu?
  2. 2. Giun móc câu Giun móc câu vào cơ thể qua da bàn chân
  3. 3. Giun rễ lúa Bệnh vàng lụi ở lúa
  4. - Nơi sống: đa số sống kí sinh, một số sống tự do. - Tác hại: hút các chất dinh dưỡng trong cơ thể người, động vật và thực vật. - Đại diện: giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, giun tóc, giun xoắn
  5. Giun kí sinh Đẻ trứng ở hậu môn mút tay Trẻ gãi Gây ngứa
  6. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Giữ gìn vệ sinh môi trường: tiêu diệt ruồi nhặng, không vứt rác bừa bãi, không tưới phân tươi cho rau. - Giáo dục trẻ bỏ thói quen mút tay. - Đi giày, ủng khi tiếp xúc ở nơi đất bẩn. - Kiểm nghiệm thực phẩm và cấm buôn bán các loại thịt trâu, bò, lợn, bị nhiễm bệnh.
  7. ► Giun tóc sống ở ruột già, vùng manh tràng của người và thú. Cơ thể hình sợi cắm sâu vào niêm mạc ruột để hút máu.
  8. Giun xoắn Ấu trùng của giun xoắn ở tế bào cơ của người Giun xoắn trưởng thành gây ra bệnh tiêu chảy, kén của chúng gây bệnh liệt cơ. Nếu bị nhiễm nhiều kén bệnh nhân có thể chết do suy nhược, đau cơ và liệt hô hấp.
  9. Củng cố Câu 1: Giun móc câu nguy hiểm hơn giun kim vì: a. Giun móc câu đẻ trứng ở cửa hậu môn nên vòng đời dễ khép kín hơn do sau khi gãi lại đưa tay vào miệng. b. Giun móc câu hút máu ở tá tràng. c. Giun móc câu khó phòng ngừa hơn do con đường xâm nhiễm qua da trần quá dễ dàng. d. Giun móc câu sinh sản nhiều, chen chúc trong cơ thể làm vùng bị nhiễm giun phình to, viêm nhiễm. Câu 2: ở nước ta, qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao, tại sao?
  10. Ruột già Qua đường tiêu hóa Gây ngứa ngáy, mất ngủ, suy nhược cơ thể Một số Tá tràng giun tròn Qua da bàn chân khác Người bệnh xanh xao Rễ lúa Qua rễ Bệnh vàng lụi
  11. DẶN DÒ - Học thuộc bài. Làm các bài tập trang 34,35,36 vở bài tập sinh 7. - Quan sát hình 15.1, 15.2, 15.3 tìm hiểu cấu tạo ngoài gồm những bộ phận nào, cách di chuyển của giun đất. - Chuẩn bị mỗi nhóm 02 con giun đất thật lớn.