Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề chính thức)

doc 5 trang Hương Liên 25/07/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề chính thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2019_2020_ph.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề chính thức)

  1. PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 7 Năm học: 2019-2020 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về các ngành động vật đã học ở học kì I b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tự học, tự đánh giá, quản lí thời gian. c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực khi làm bài. 2. Hình thức: Trắc nghiệm 40% , Tự luận 60 % 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chung Tên TL TL TL TL chủ đề TN TN TN TN Chủ đề 1: Ngành Câu 1 Câu 5 Câu 2 ĐVNS Số câu: 3 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1.5 0.5 0.5 0.5 1.5 Tỉ lệ %: 15% điểm điểm điểm điểm 33.3% 33.3% 33.3% 15% Chủ đề 2: Ngành ruột Câu 6 Câu 3 khoang Số câu: 2 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 1 0.5 0.5 1 điểm Tỉ lệ %: 10% điểm điểm 10% 50% 50% Chủ đề 3: Đặc Các ngành điểm giun cấu tạo của giun Câu 8 đũa thích nghi với lối sống kí sinh
  2. Số câu: 2 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 2.5 0.5 2 điểm 2.5 Tỉ lệ %: 25% điểm 80% điểm 20% 25% Chủ đề 4: Câu 7 Ngành thân mềm Số câu: 1 1 câu 1 câu Số điểm: 0.5 0.5 0.5 Tỉ lệ %: 5% điểm điểm 100% 5% Chủ đề 5: Đặc Đặc Câu Ngành chân điểm điểm 4 khớp cấu chung tạo của ngoài ngành và di chân chuyể khớp n của châu chấu Số câu: 3 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 4.5 2 điểm 2 điểm 0.5 4.5 Tỉ lệ %: 45% 44% 44% điểm điểm 12% 45% Tổng số câu: 3 câu 4 câu 3 câu 1 câu 11 câu 11 3 điểm 3.5 điểm 3 điểm 0.5 điểm 10 điểm Tổng số 30% 35% 30% 5% 100% điểm: 10 đ Tỉ lệ %: 100% 4. Đề kiểm tra:
  3. PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN Đề kiểm tra học kỳ I. Năm học: 2019-2020 Môn: SINH HỌC 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (Không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (4ĐIỂM) * Học sinh chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy thi: Câu 1: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là: a. nhân tế bào b. không bào co bóp c. điểm mắt d. roi Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh? a. Kích thước hiển vi. b. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi. c. Sinh sản hữu tính. d. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào. Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở san hô, khi sinh sản (1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên (2) san hô có (3) thông với nhau. a. (1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) khoang ruột b. (1) phân đôi; (2) cụm; (3) tầng keo c. (1) tiếp hợp; (2) cụm; (3) khoang ruột d. (1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) tầng keo Câu 4: Sự phát triển của châu chấu: a. Phát triển trực tiếp c. Phát triển qua giai đoạn vật chủ trung gian b. Phát triển có biến thái d. Kí sinh vào động vật khác Câu 5: Đặc điểm giúp phân biệt động vật với thực vật là động vật có: a. Cấu tạo từ tế bào c . Có hệ thần kinh và giác quan b. Có lông bơi d. Có hạt diệp lục Câu 6: Nơi thực hiện quá trình hô hấp của thuỷ tức: a. Thành cơ thể c. Ở tế bào gai b.Ở lỗ miệng d. Ở tế bào thần kinh Câu 7: Trai sông là động vật có lợi cho môi trường nước vì: a. Có vỏ cấu tạo từ đá vôi c. Cơ thể gồm hai mảnh vỏ b. Trai ít di chuyển d. Trai lấy thức ăn qua quá trình lọc nước Câu 8: Giun đũa thường kí sinh ở cơ quan nào của động vật và con người? a. Ruột non c. Gan b. Tim d. Phổi II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh trong ống tiêu hoá của người? Câu 2: (2 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu? Câu 3: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN Đề kiểm tra học kỳ I. Năm học: 2019-2020 Môn: SINH HỌC 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 (Không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Học sinh chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy thi: Câu 1: Nhóm động vật nào thuộc ngành giun tròn: a. Giun đũa, giun kim c. Giun chỉ, giun đất b. Sán lá gan, sán lông d. Giun kim, sán lá máu Câu 2: Trùng roi vừa là động vật, vừa là thực vật vì trùng roi có đặc điểm: a. Vừa di chuyển, vừa có hạt diệp lục c. Chỉ có hạt diệp lục b. Tế bào có roi d. Luôn di chuyển về phía có ánh sáng Câu 3: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người: (1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3): Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí? a. (2) → (1) → (3). b. (2) → (3) → (1). c. (1) → (2) → (3). d. (3) → (2) → (1). Câu 4: Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm: a. hai hạch não và hai hạch dưới hầu. b. hạch não và chuỗi thần kinh bụng. c. hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng. d. vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng. Câu 5: Thức ăn của giun đất là gì? a. Động vật nhỏ trong đất. b. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. c. Vụn thực vật và mùn đất. d. Rễ cây. Câu 6: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả? a. trùng biến hình và trùng roi xanh. b. trùng roi xanh và trùng giày. c. trùng giày và trùng kiết lị. d. trùng biến hình và trùng kiết lị. Câu 7: Cá chép thường đẻ trứng ở đâu? a. Trong bùn. b. Trên mặt nước. c. Ở các rạng san hô. d. Ở các cây thuỷ sinh. Câu 8: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh? a. Bọ ngựa. b. Bọ rầy. c. Bọ chét. d. Rận. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh trong ống tiêu hoá của người? Câu 2: (2 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu? Câu 3: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? Hết
  5. 5. Đáp án: PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN Đáp án đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2019-2020 ĐÁP ÁN Môn: SINH HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) (mỗi câu đúng 0.5 điểm) ĐỀ 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C A B C A D A ĐỀ 2: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A A A D C D D A II.TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh: 2 điểm - Vỏ cuticun bao bọc bảo vệ tránh tác động của dịch tiêu hoá. 0.5đ - Cơ thể tròn, thuôn nhọn 2 đầu. 0.5đ Câu 1 - Hệ cơ chỉ có cơ dọc phát triển, nên di chuyển hạn chế chủ yếu là 0.5đ cong dãn cơ thể. - Hệ tiêu hoá: ruột ngắn, tốc độ tiêu hoá nhanh 0.5đ (mỗi ý đúng 0.5 điểm) * Đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu: 2 điểm - Cấu tạo ngoài: cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực và bụng, mỗi phần có các phần phụ. 1.5 đ Câu 2 + Đầu: mắt kép, râu, cơ quan miệng + Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh + Bụng: có sự phân đốt, giữa các đốt có lỗ thở - Di chuyển: di chuyển bằng hình thức: bò, nhảy, bay. 0.5 đ * Đặc điểm chung của ngành chân khớp: 2 điểm - Chân: có sự phân đốt, có khớp. 0.5đ - Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ 0.5đ Câu 3 - Cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin 0.5đ - Có mắt kép 0.25đ - Quá trình phát triển cơ thể có biến thái: hoàn toàn, không hoàn 0.25đ toàn.