Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi

ppt 36 trang minh70 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_da_dang_cua_lop_thu_bo_doi_va_bo_ca_voi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ • Đặc điểm chung nhất của lớp thú là gì? • Phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi?
  2. Thử tài quan sát
  3. Thử tài quan sát
  4. • Kể tên con vật em quan sát được? • Chúng thích nghi đời sống như thế nào?
  5. Tiết 51 (Tiếp theo)
  6. I. Bộ Dơi : Nêu đặc điểm về Trong hang đời sống của dơi. hốc cây gác chuông trên cây thích nghi bay lượn
  7. Chú thích vào các số của tranh cấu tạo ngoài dơi ? Ngón tay Bàn tay Ống tay Cánh tay
  8. Dơi thích nghi đời sống bay thể hiện ở đặc điểm nào? Chi trước biến thành cánh Cánh dơi có đặc điểm gì khác cánh chim? Cánh dơi là một màng da rộng, phủ lông mao thưa, mềm mại, nối liền cánh tay, ống tay, xương bàn và xương ngón tay
  9. Dơi được xếp ?Tại sao Dơi vào lớp thú vì Dơi đẻ con biết bay như và nuôi con bằng sữa. chim nhưng Thân Dơi có lông lại được xếp mao. vào lớp thú?
  10. * Nhận xét gì về chi sau và thân dơi ? Chi sau yếu .Thân ngắn và hẹp
  11. Phân biệt cách bay của dơi và cách bay của chim? Dơi bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt, không có đường bay rõ rệt. Buông mình cất cánh Chim có chi sau khỏe, nhún đà cất cánh, bay có đường bay rõ rệt
  12. Bộ răng của dơi có đặc điểm gì thích nghi ăn sâu bọ? Bộ răng nhọn để cắn giập vỏ trứng của côn trùng
  13. Dơi có vai trò gì trong đời sống Lợi ích : Diệt côn trùng gây hại, phân dơi làm phân bón, thuốc nổ Tác hại : Ăn quả, hút máu động vật
  14. I. Bộ dơi : • Đại diện : Dơi ăn sâu1 bọ, dơi ăn quả 2 • Cấu tạo thích nghi đời sống bay: Chi trước biến đổi thành cánh3 da,màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp → bay thoăn4 thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt • Chi sau nhỏ và yếu, có tư thế bám vào cành cây, treo ngược5 cơ thể, khi bắt đầu bay, chân rời vật bám, tự thả mình6 từ trên cao
  15. II. Bộ cá voi : Quan sát cá voi- đọc thông tin SGK? Thảo luận : Nêu đặc điểm thích nghi ở nước của cá voi?
  16. Quan sát vây ngực cá voi và chú thích vào hình? Xương cánh tay Xương ống tay Xương bàn tay Xương ngón tay
  17. Miệng cá voi có đặc điểm gì? Mô tả động tác ăn của cá voi?
  18. Vì sao cá voi có Cá voi được xếp ặc điểm giống cá vaò lớp thú vì cá nhưng lại được voi đẻ con và xếp vaò lớp thú? nuôi con bằng sữa.
  19. Con gì đây
  20. Nêu những điểm khác giữa cá heo và cá voi ? - Cá voi có KT lớn: Dài 33m, nặng 160 tấn. - Cá heo có KT nhỏ hơn: Dài 1,5m, nặng thường là vài chục kg.
  21. Bộ cá voi có vai trò gì trong đời sống ?
  22. II. Bộ cá voi : • Đại diện : Cá voi xanh,1 cá heo • Cấu tạo thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước : – Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày – Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo • Vây đuôi nằm ngang • Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
  23. Quan sát một số loài thú sống ở nước? Bò biển
  24. Hải cẩu
  25. Đầu cá nhà táng
  26. Thảo luận nhóm: hoàn thành bảng so sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi (tr 161 sgk). Tên động vật Chi trước Chi sau Đuôii Cách di Thức ăn Đặc điểm răng, cách chuyển ăn Dơi Cá voi xanh Câu trả lời -Cánh da -Tiêu -Vây -Bay -Tôm, -Không có răng, lựa chọn -Vây bơi biến đuôi không có cá, động lọc mồi bằng -Nhỏ -Đuôi ường vật các khe của tấm yếu ngắn bay rõ rệt nhỏ. sừng miệng. -Bơi uốn -Sâu -Răng nhọn mình bọ. sắc, răng phá vỡ theo vỏ cứng của sâu chiều bọ. dọc.
  27. Tên động Chi trước Chi sau Đuôii Cách di Thức ăn Đặc điểm răng, cách ăn vật chuyển -Bay -Răng nhọn sắc, không có răng phá vỡ vỏ -Cánh -Nhỏ -Đuôi ường -Sâu bọ. cứng của sâu bọ. Dơi da yếu ngắn bay rõ rệt -Bơi uốn -Tôm, -Không có răng, -Vây -Tiêu -Vây đuôi mình cá, động lọc mồi bằng các Cá voi bơi biến theo vật khe của tấm sừng xanh chi. ều nhỏ. miệng. dọc.
  28. Đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Dơi? a) Màng cánh rộng , có lông mao b) Có 2 kiểu bay là bay lượn và bay vỗ cánh c) Đẻ con và nuôi con bằng sữa d) Chi sau yếu, bám vào cành cây, treo ngược cơ thể
  29. Loài nào sau đây không thuộc về bộ Cá voi? a) Cá nhà táng b) Cá heo c) Cá voi đao phủ d) Cá sấu
  30. Loài nào sau đây không phải lớp thú? a) Hà mã b) Hải cẩu c) Hải âu d) Hải ly
  31. Điều nào sau đây không đúng đối với Dơi ? a) Răng nhọn, sắc b) Dơi không cất cánh mà thả từ trên cao xuống c) Đẻ con và nuôi con bằng sữa d) Mũi là cơ quan phát ra siêu âm
  32. Đối với cá voi đặc điểm nào sau đây đúng? a) Cá voi ăn tôm, cá ,tảo b) Sinh sản trong nước , nuôi con bằng sữa c) Có khả năng phát ra siêu âm d) Cả a,b,c đều đúng
  33. Củng cố I. Bộ dơi : • Đại diện : Dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả • Cấu tạo thích nghi đời sống bay: Chi trước biến đổi thành cánh da,màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp → bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt • Chi sau nhỏ và yếu, có tư thế bám vào cành cây, treo ngược cơ thể, khi bắt đầu bay, chân rời vật bám, tự buông mình từ cao II. Bộ cá voi : • Đại diện : Cá voi xanh, cá heo • Cấu tạo thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước : – Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày – Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo • Vây đuôi nằm ngang • Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc ./.