Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá

ppt 33 trang minh70 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_cac_lop_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá

  1. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
  2. ‘‘NHÀ SINH HỌC NHỎ TUỔI’’ Cá chuồn Cá La hán Cá thiên đường Cá ngựa Cá đuối Cá nhím Đội 1 Đội 2
  3. CUỘC THI: “NHÀ SINH HỌC NHỎ TUỔI” Phần 1 Khởi động Phần 2 Khám phá kiến thức Phần 3 Về đích
  4. Phần 1: KHỞI ĐỘNG
  5. PHẦN I: KHỞI ĐỘNG Hãy kể tên các loài cá mà em biết ? BẮT ĐẦU
  6. Phần 2: KHÁM PHÁ KIẾN THỨC Phần 2 Khám phá kiến thức VÒNG 1. ĐỘI NÀO CHÍNH XÁC HƠN VÒNG 2. NHANH TAY, NHANH MẮT VÒNG 3. AI NHỚ TỐT NHẤT VÒNG 4. THUYẾT MINH
  7. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
  8. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài, số lượng loài lớn nhất so với các lớp khác trong ngành Động vật có xương sống
  9. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài Thảo luận nhóm: Lựa chọn thông tin phù hợp với từng lớp cá Các Môi 1. Số loài: 850 loài Tên lớp Đặc điểm để đại trường cá phân biệt 2. Số loài: 24565 loài diện sống 3. Đại diện: Cá chép, cá vền, cá rô Cá sụn 8. Bộ xương 5. Nước 4. Cá bằng chất sụn, 4. Đại diện: Cá nhám, cá đuối 1. 850 loài mặn và nhám, khe mang trần, nước lợ da nhám, 5. Môi trường: Nước mặn và nước cá lợ đuối miệng nằm ở mặt bụng. 6. Môi trường: Nước mặn, nước 7. Bộ xương ngọt, nước lợ Cá 6. Nước bằng chất 7. Bộ xương bằng chất xương, xương 3. Cá mặn, xương, xương xương nắp mang che các khe chép, nước nắp mang che mang, da phủ vảy xương có chất 2. 24565 cá ngọt, các khe mang, nhầy, miệng nằm ở đầu mõm loài vền, da phủ vảy nước lợ 8. Bộ xương bằng chất sụn, khe cá rô xương có chất mang trần, da nhám, miệng nằm ở nhầy, miệng mặt bụng. nằm ở đầu mõm
  10. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài VÒNG 1: ĐỘI NÀO CHÍNH XÁC HƠN ( 2 PHÚT) hãy sắp xếp những loài cá sau thành hai lớp Cá mập Cá đuôi gai Cá mú đỏ Cá đuối Cá trích Cá chép Cá rô Lươn Cá nhám BẮT ĐẦU
  11. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài Trò chơi: hãy sắp xếp những hình ảnh sau thành hai nhóm Lớp cá sụn Cá nhám Cá mập Cá đuối Lớp cá Cá trích Cá chép Cá đuôi gai xương Cá mú đỏ Cá rô Lươn
  12. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài (850 loài cá sụn, 24565 loài cá xương - Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, Trong các đặc điểm để miệng nằm ở mặt bụng. phân biệt lớp cá sụn - Lớp cá xương: Bộ xương bằng và lớp cá xương thì chất xương, xương nắp mang che đặc điểm nào là quan các khe mang, da phủ vảy xương trọng nhất? có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm
  13. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài (850 loài cá sụn, 24565 loài cá xương - Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn. - Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương VÒNG 2: NHANH TAY, NHANH MẮT ( 4PHÚT) Quan sát hình, nghiên cứu thông tin dưới hình, thảo luận nhóm, điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng.
  14. VÒNG 2: NHANH TAY, NHANH MẮT ( 4PHÚT) Quan sát hình, nghiên cứu thông tin dưới hình, thảo luận nhóm, điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng. Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá Đặc điểm môi Đại diện Hình Đặc điểm Đặc điểm Khả trường dạng thân khúc đuôi vây chẵn năng di chuyển Tầng mặt, thiếu nơi Cá Thon Bình Khỏe Nhanh ẩn náu nhám dài thường Tầng giữa và tầng Cá vền, Tương Yếu Bình Bơi chậm đáy, nơi ẩn náu cá chép đối ngắn thường thường nhiều Trong những hốc Rất chậm bùn đất ở đáy Lươn Rất dài Rất yếu Không có Trên mặt đáy biển Cá bơn, Dẹt, To hoặc Rất yếu Kém cá đuối mỏng nhỏ BẮT ĐẦU
  15. VÒNG 2: NHANH TAY, NHANH MẮT ( 4PHÚT) Quan sát hình, nghiên cứu thông tin dưới hình, thảo luận nhóm, điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng. Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá Đặc điểm môi Đại diện Hình Đặc điểm Đặc điểm Khả trường dạng thân khúc đuôi vây chẵn năng di chuyển Tầng mặt, thiếu nơi Cá Thon Bình Khỏe Nhanh ẩn náu nhám dài thường Tầng giữa và tầng Cá vền, Tương Yếu Bình Bơi chậm đáy, nơi ẩn náu cá chép đối ngắn thường thường nhiều Trong những hốc Rất chậm bùn đất ở đáy Lươn Rất dài Rất yếu Không có Trên mặt đáy biển Cá bơn, Dẹt, To hoặc Rất yếu Kém cá đuối mỏng nhỏ ? Từ bảng trên em có nhận xét gì về môi trường sống của cá? Điều kiện sống đã ảnh hưởng đến cấu tạo, tập tính của cá như thế nào?
  16. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống - Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài (850 loài cá sụn, 24565 loài cá xương - Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn - Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương. - Môi trường sống đa dạng: Nước ngọt, nước lợ, nước mặn. - Ở các tầng nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau nên cấu tạo và tập tính của cá rất khác nhau. II. Đặc điểm chung của lớp cá:
  17. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống: BẮT II. Đặc điểm chung của lớp cá: ĐẦU VÒNG 3: AI NHỚ TỐT NHẤT( 2 PHÚT) Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành nội dung bảng kiến thức. Đặc điểm môi trường sống Sống hoàn toàn ở nước Cơ quan di chuyển Bơi bằng vây Cơ quan hô hấp Hô hấp bằng mang Hệ Tim (số ngăn) Tim hai ngăn tuần hoàn Máu trong tim Máu đỏ thẫm Máu nuôi cơ thể Máu đỏ tươi Số vòng tuần hoàn Một vòng tuần hoàn kín Đặc điểm sinh sản Đẻ trứng, thụ tinh ngoài Nhiệt độ cơ thể Động vật biến nhiệt
  18. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi III. Vai trò của cá : trường sống VÒNG 4: THUYẾT MINH - Cá có số lượng loài lớn: 25415 loài (850 loài cá sụn, 24565 loài cá xương - Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn Dựa vào nội dung chuẩn bị ở - Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương nhà. - Môi trường sống đa dạng: Nước ngọt, nước lợ, - Đội I: Vẽ tranh thể hiện vai nước mặn. Ở các tầng nước khác nhau, điều trò của Cá đối với đời sống kiện sống khác nhau nên cấu tạo và tập tính của con người. cá rất khác nhau. - Đội II: Vẽ tranh thể hiện II. Đặc điểm chung của lớp cá: nguyên nhân suy giảm tính - Là động vật có xương sống thích nghi với đời đa dạng của Cá, từ đó đề sống hoàn toàn ở nước. xuất biện pháp - Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang - Có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ thể màu đỏ tươi - Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
  19. III. Vai trò của cá : 2 1 • Nguyên liệu chế thuốc Làm thực phẩm cho con • chữa bệnh VD: Dầu gan người. 3 cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A,D điều + Có giá trị xuất khẩu: Cá trị một số bệnh như khô tra, cá ba sa mắt, bệnh còi xương 6 5 4 + Có giá trị làm cảnh Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ Cung cấp nguyên liệu có hại. dùng trong côngnghiệp
  20. III. Vai trò của cá : • Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp. • VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón.
  21. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ III. Vai trò của cá : Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
  22. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống: - Lợi ích: + Cung cấp thực phẩm II. Đặc điểm chung của lớp cá: có giá trị dinh dưỡng cao. - Là động vật có xương sống thích + Có giá trị dược liệu. nghi với đời sống hoàn toàn ở nước. + Cung cấp nguyên liệu cho - Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang các ngành công nghiệp, nông - Có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn nhiệp, chế biến thực phẩm chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ + Có giá trị làm cảnh: thể màu đỏ tươi + Có giá trị xuất khẩu. - Thụ tinh ngoài và là động vật biến + Tiêu diệt động vật bọ gậy nhiệt và sâu bọ có hại. III. Vai trò của cá : * Lưu ý: Một số loài gây độc cho con người.
  23. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ III. Vai trò của cá : - Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố Biện pháp mẹ trong mùa sinh sản - Cấm đánh cá bằng mìn bằng chất độc - Chống gây ô nhiễm vực nước
  24. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống: II. Đặc điểm chung của lớp cá: III. Vai trò của cá : Biện pháp - Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá: Bón phân, trồng cây thuỷ sinh . - Nghiên cứu thuần hoá những loài cá mới có giá trị kinh tế
  25. Tiết 33- Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống: Biện pháp: II. Đặc điểm chung của lớp cá: - Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, III. Vai trò của cá : cá bố mẹ trong mùa sinh sản - Lợi ích: + Cung cấp thực phẩm - Cấm đánh cá bằng mìn bằng có giá trị dinh dưỡng cao. chất độc + Có giá trị dược liệu - Chống gây ô nhiễm vực nước + Cung cấp nguyên liệu cho - Tận dụng các vực nước tự nhiên các ngành công nghiệp chế để nuôi cá biến thực phẩm, nông - Nghiên cứu thuần hoá những nghiệp . loài cá mới có giá trị kinh tế + Có giá trị làm cảnh: + Có giá trị xuất khẩu + Tiêu diệt động vật bọ gậy và sâu bọ có hại. * Lưu ý: Một số loài gây độc cho con người.
  26. Lớp cá sụn Số lượng (25415) (850 loài) Thành phần loài Lớp cá xương Môi trường Đk sống khác sống, cấu tạo tập nhau → cấu tạo tính và tập tính khác nhau -Sống hoàn toàn ở nước ĐẶC ĐIỂM CHUNG -Bơi bằng vây -Hô hấp bằng mang CÁCÁ -Tuần hoàn 1 vòng, tim 2 ngăn Thụ tinh ngoài và là động vật biên nhiệt. -Là thực phẩm giàu đạm -Làm thuốc chữa bệnh -Là nguyên liệu trong công nghiệp, nông nghiệp - Giá trị làm cảnh, xuất khẩu - Tiêu diệt động vật gây hại -1 số loài cá gây độc (cá nóc)
  27. LUẬT CHƠI - Đội có chiến thắng ở phần thi trước được quyền chơi trước. - Nếu sai, đội khác được trả lời.
  28. VỀ ĐÍCH Câu 1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn? A. Cá rô phi B. Lươn, cá nóc C. Lươn, cá mè D. Cá chạch, lươn
  29. VỀ ĐÍCH Câu 2. Đặc điểm để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương: A. Vị trí của miệng B. Đặc điểm của mang C. Đặc điểm bộ xương D. Cả A, B, C
  30. EM CÓ BIẾT? cá jawfish Lươn là loài cá có thể đổi giống:Lươn cái sau 1 lần đẻ, buống trứng sẽ chuyển hóa Sau khi cá mẹ đẻ trứng, cá bố sẽ thụ tinh cho thành tinh hoàn, từ giống cái trở thành trứng và ngậm trứng trong miệng để bảo vệ giống đực, vĩnh viễn không đẻ trứng nữa. trứng cho đến khi nó nở ra. Trong thời gian này, các đực không được ăn và nó bị sụt cân đáng kể trong thời gian ấp trứng. Cá cái đẻ trứng vào túi ấp của cá Rất nhiều người tưởng rằng cá mập đẻ con. đực, cá đực mang thai từ 2-3 tuần, Nhưng thực tế, chúng lại là loài đẻ trứng, trứng nở thành con non rồi ra trứng được ấp nở ngay trong bụng của nó, ngoài cuối cùng cá mập con mới chui ra khỏi bụng mẹ
  31. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ➢Học bài, trả lời câu hỏi SGK ➢Đọc mục “Em có biết”. ➢ Chuẩn bị mỗi nhóm một con cá chép để tiết sau thực hành. ➢Ôn lại toàn bộ phần động vật không xương sống chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chuẩn bị thi HKI