Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 06 - Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

ppt 30 trang minh70 3230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 06 - Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_06_bai_6_trung_kiet_li_va_trung_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 06 - Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ GIÁO ÁN SINH HỌC 7 Thực hiện: Thành Lợi, Đặng NG Bảo Ngọc, Hồng Huy, Xuân Đạt
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Trùng biến hình di chuyển, bắt mồi và tiêu hĩa như thế nào? 2. Chú thích vào hình vẽ dưới đây:
  3. ĐÁP ÁN TRẢ LỜI 1. Trùng biến hình nhờ dịng chất nguyên sinh dồn về một phía tạo thành chân giả để di chuyển, bắt mồi và tiêu hĩa chúng, nhờ dịch tiêu hĩa ở khơng bào tiêu hĩa.
  4. 2. Chú thích vào hình vẽ dưới đây: 1. Thức ăn được lông bơi cuốn vào miệng 2. Miệng 3. Không bào tiêu hóa ở đáy hầu 4. Quỹ đạo di chuyển của không bào tiêu hóa 5. Lỗ thoát thải bã 6. Không bào co bóp 7. Nhân lớn 8. Nhân nhỏ
  5. 3. Cơ thể trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình như thế nào? 3. Trùng giày có không bào tiêu hóa di chuyển theo quỹ đạo, có 2 nhân, có lỗ miệng các cơ quan cố định nên thực hiện các chức năng chuyên hóa hơn.
  6. Thứ hai, ngày 11 thang19 năm 2017 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/ TRÙNG KIẾT LỊ : 1. Nơi sống và cấu tạo
  7. Bài tập: Đánh dấu (x) vào ô trống ứng với ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 1/ Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây: a/ Có chân giả X c/ Có di chuyển tích cực b/ Sống tự do ngoài d/ Có hình thành bào xác X thiên nhiên 2/ Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở chỗ nào trong các đặc điểm dưới đây: a/ Chỉ ăn hồng cầu X c/ Có chân giả ngắn X b/ Có chân giả dài d/ Không có hại
  8. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 Tiết 6 Bài 6:TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/I/ TRÙNGTRÙNG KIẾTKIẾT LỊLỊ : 1. NơiNơi sốngsống vàvà cấucấu tạo:tạo: - Sống kí sinh ở thành ruột - Cơ thể có chân giả ngắn - Không có không bào.
  9. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 Tiết 6 – Bài 6:TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/I/ TRÙNGTRÙNG KIẾTKIẾT LỊLỊ :: 1. NơiNơi sốngsống vàvà cấucấu tạo:tạo: 2.2. DinhDinh dưỡng:dưỡng: - Nuốt hồng cầu và thẩm thấu qua màng tế bào
  10. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/I/ TRÙNGTRÙNG KIẾTKIẾT LỊLỊ :: 3.3. PhátPhát triểntriển :: -Ngoài môi trường trùng kiết lị kết bào xác. -Trong ruột người, trùng kiết lị sẽ gây nên các vết loét ở niêm mạc, nuốt hồng cầu, sinh sản rất nhanh > gây đau bụng, đi ngoài. 4. Biện pháp phòng chống : Ngoài môi trường TrongTrong cơcơ thểthể
  11. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/I/ TRÙNGTRÙNG KIẾTKIẾT LỊLỊ :: 3.3. PhátPhát triểntriển : -Ngoài môi trường trùng kiết lị kết bào xác. -Trong ruột người, trùng kiết lị sẽ gây nên các vết loét ở niêm mạc ruột, nuốt hồng cầu, sinh sản rất nhanh > gây đau bụng, đi ngoài. 4.4. BiệnBiện pháppháp phòngphòng chốngchống :: - Giữ gìn vệ sinh ăn uống và môi trường. - Khi đã mắc bệnh phải uống thuốc.
  12. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT II/ TRÙNG SỐT RÉT : 1.1. NơiNơi sốngsống vàvà cấucấu tạo:tạo:
  13. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT II/ TRÙNG SỐT RÉT : 1.1. NơiNơi sốngsống vàvà cấucấu tạo:tạo: - Sống kí sinh trong máu người, trong thành ruột và tuyến nước bọt của muỗi Anôphen - Cơ thể không có cơ quan di chuyển - Không có các không bào 2.2. DinhDinh dưỡng:dưỡng: - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện qua màng tế bào
  14. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT II/ TRÙNG SỐT RÉT : 3.3. VòngVòng đờiđời phátphát triển:triển:
  15. Trùng sốt rét >nước bọt của muỗi cơ thể người máu >hồng cầu, kí sinh , sinh sản > nhiều trùng sốt rét mới > phá vỡ hồng cầu > xâm nhập hồng cầu mới 3 4 2 1 Vòng đời phát triển của trùng sốt rét
  16. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT II/ TRÙNG SỐT RÉT : 3.3. VòngVòng đờiđời phátphát triển:triển: 4.4. BiệnBiện pháppháp phòngphòng tránh:tránh:
  17. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT II/ TRÙNG SỐT RÉT : 4 BiệnBiện pháppháp phòngphòng tránh:tránh: BS. Lê Trường Giang, Sở Y tế TP.SG, kiểm tra thực đđịa tình hình phòng chống sốt rét. (Ảnh: T.Giang)
  18. Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2007 TIẾT 6 – BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I/I/ TRÙNGTRÙNG KIẾTKIẾT LỊLỊ :: II/II/ TRÙNGTRÙNG SỐTSỐT RÉT:RÉT: 1.1. NơiNơi sốngsống vàvà cấucấu tạotạo 2.2. DinhDinh dưỡngdưỡng 3.3. VòngVòng đờiđời phátphát triểntriển 4.4. BiệnBiện pháppháp phòngphòng chốngchống 5.5. BệnhBệnh sốtsốt rétrét ởở nướcnước tata
  19. ĐOẠN PHIM NGẮN VỀ TRÙNG SỐT RÉT
  20. CỦNG CỐ Hãy chọn từ thích hợp trong các từ, cụm từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau: hồng cầu bào xác chân giả rất ngắn ruột niêm mạc ruột Trùng kiết lị giống trùng biến hình, chỉ khác ở chỗ Bào xác trùng kiết lị theo nước uống, thức ăn vào ống tiêu hóa người. Đến . trùng kiết lị chui ra khỏi ., gây các vết loét ở rồi nuốt ở đó để tiêu hóa chúng và sinh sản rất nhanh.
  21. Thảo luận nhóm : So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét Các đặc điểm Kích Con Nơi thước đường so sánh kí Tên (so với truyền Tác hại Đối tượng hồng cầu) dịch sinh bệnh so sánh bệnh Trùng Lớn hơn Qua Ở Làm Bệnh kiết hồng ăn thành suy cầu uống ruột kiết lị lị nhược người cơ thể Nhỏ Trùng Qua Trong Thiếu Bệnh hơn sốt muỗi mạch máu, suy hồng sốt rét đốt máu nhược cơ cầu thể nhanh rét
  22. 1 2 Bác sĩ Đặng Văn Ngữ 3( 1910 - 1967)4
  23. Câu 1:Trùng kiết lị sống kí sinh trong cơ thể người ở: a/ Gan HẾT THỜI10121314151617181920110123456789 GIAN b/ Tụy c/ Thành ruột. d/ Cả a, b, c đều sai
  24. Câu 2: Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở: HẾT THỜI10121314151617181920110123456789 GIAN a/ Máu b/ Tụy c/ Thành ruột d/ Cả a,b,c đều đúng
  25. HẾT THỜI10121314151617181920110123456789 GIAN Câu 3: Để phòng chống bệnh sốt rét ta phải: a/ Diệt muỗi Anôphen, khai thông cống rãnh, nuôi cá diệt bọ gậy b/ Phải ngủ trong màn c/ Khi bệnh phải uống thuốc, tiêm thuốc đầy đủ, nâng cao thể lực d/ Câu a, b và c đúng
  26. HẾT THỜI10121314151617181920110123456789 GIAN Câu 4: Trùng sốt rét nhiệt đới (ác tính) có chu kì sinh sản là: a/ 12 giờ b/ 48 giờ c/ 24 giờ d/ Câu a, b và c đều sai
  27. Hướng dẫn về nhà : 1. Học bài theo câu hỏi SGK 2. Làm bài tập phần II / SBT – Trang 9,10 3. Đọc mục : “ Em có biết ” 4. Chuẩn bị bài 7 :“ ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH ” 5. Ôn lại cấu tạo, dinh dưỡng của trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét
  28. Xin cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh đã tham gia tiết học này