Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 22 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 22 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_7_tiet_22_bai_21_dac_diem_chung_va_vai_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 22 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
- TRƯỜNG THCS Lê Hồng Phong Mơn : SINH HỌC 7 GIÁO VIÊN: Diệp Thụy Mai Hương
- Cơ khép vỏ1 Vỏ2 Chỗ3 bám cơ khép vỏ 4Ống thốt 5Ống hút Áo trai Mang6 Chân8 7 Hãy chú thích vào hình trên cấu tạo Cấu tạo ngồi của trai sơng ngồi của trai sơng ?
- Trai sơng Sị Ốc sên Bạch tuộc Mực Ốc vặn NgànhNgành thân thân mềm mềm cĩ số cĩ lồi những rất lớn đặc (khoảng điểm 70 chung nghìn lồi)nào và chúng cĩlại vai đa trịdạng như và rấtthế phong nào đốiphú với tự nhiên và con người ?
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : ❑ Đọc thơng tin mục I SGK trang 71
- 4 22 5 2 5 2 3 3 4 1 1 1 Trai sơng 4 3 Ốc sên Mực Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm 1.Chân 3. Ống tiêu hĩa 5. Đầu 2. Vỏ (hay mai) đá vơi 4. Khoang áo
- Trai Ốc sên Mực 1. Chân 2. Vỏ (hay mai) đá vơi 3. Ống tiêu hĩa 4. Khoang áo 5. Đầu Quan sát hình trên, kết hợp thơng tin SGK, thảo luận nhĩm rồi đánh dấu (✓) và điền cụm từ gợi ý hồn thành bảng 1 cho phù hợp : Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Nơi Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Thân Khơng Phân sống đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai 2 Sị 3 Ốc sên 4 Ốc vặn 5 Mực
- Trai Ốc sên Mùc Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Ngành thân mềm cĩ số lồi rất lớn (khoảng 70 nghìn lồi)
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm MơiEm trường cĩ nhận sống xét của gì vềthân mơi mềm trường đa dạng: sống ao, hồ, sơngcủa thân suối mềm và biến ? cả
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Lối sống của thânEm cĩ mềm nhận cũng xét phonggì về lối phú: sống từ của lối sống vùi lấp đến bị chậm chạpthân tới mềmcách ?di chuyển nhanh
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Kích thước của thân mềm cũng đa dạng : Ốc nước ngọt (ốc gạo, ốc rạ ) chỉ nặng khoảng vài chục gam nhưng lồi bạch tuộc Đại Tây Dương nặng tới 1 tấn.
- Ốc gạo Ngao Mực nang khổng lồ Bạch tuộc
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Ngành thân mềm rất đa dạng về : - Số lồi - Kích thước - Mơi trường sống - Lối sống
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Ngành thân mềm cĩ những đặc điểm chung nào ?
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : - Thân mềm, khơng phân đốt - Cĩ vỏ đá vơi - Cĩ khoang áo phát triển - Hệ tiêu hĩa phân hĩa - Cơ quan di chuyển đơn giản
- Bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành Thân mềm Đặc điểm cơ thể Đặc điểm Lối Kiểu vỏ Khoang áo STT Nơi sống Thân Khơng Phân đá vơi phát triển sống mềm phân đốt đốt Đại diện 1 Trai Ở nước Vùi lấp 2 mảnh ✓ ✓ ✓ ngọt vỏ 2 Sị 2 mảnh Ở biển Vùi lấp ✓ ✓ ✓ vỏ 3 Ốc sên 1 vỏ Ở cạn Bị chậm ✓ ✓ ✓ chạp xoắn ốc 4 Ốc vặn Ở nước Bị chậm 1 vỏ ✓ ✓ ✓ ngọt chạp xoắn ốc 5 Mực Vỏ tiêu Ở biển Bơi ✓ ✓ ✓ nhanh giảm Riêng đối với mực và bạch tuộc cĩ những đặc điểm nào thích nghi với lối sống của chúng ?
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Vì sao lại xếp - Thân mềm, khơng phân đốt mực bơi nhanh cùng ngành với - Cĩ vỏ đá vơi ốc sên bị chậm - Cĩ khoang áo phát triển chạp? - Hệ tiêu hĩa phân hĩa - Cơ quan di chuyển đơn giản * Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : - Thân mềm, khơng phân đốt - Cĩ vỏ đá vơi - Cĩ khoang áo phát triển - Hệ tiêu hĩa phân hĩa - Cơ quan di chuyển đơn giản * Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển Mực và ốc sên cĩ những đặc điểm giống nhau như thân mềm, khơng phân đốt, cĩ khoang áo, hệ tiêu hĩa phân hĩa.
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : Theo em, ngành thân mềm cĩ Ngành thânlợi hay mềm cĩ vừahại ?cĩ lợi và vừa cĩ hại
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người Mực chiên xù Nghêu hấp Cháo sị huyết Ốc hương xào
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí Trai sơng - Làm sạch mơi trường nước Sị
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu Mực nang Sị huyết Ốc hương
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác Hĩa - Làm đồ trang sức, trang trí thạch - Làm sạch mơi trường nước vỏ sị, - Cĩ giá trị xuất khẩu vỏ ốc - Cĩ giá trị về mặt địa chất Hĩa thạch ốc anh vũ
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ lợi ích gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu Vỏ sị, vỏ ốc dùng - Cĩ giá trị về mặt địa chất làm nguyên liệu sản xuất vơi
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ tác hại gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác Ốc - Làm đồ trang sức, trang trí bươu - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng Ốc bươu vàng Ốc sên
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ tác hại gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất Ốc mút Ốc gạo * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Quan sát hình và cho biết thân mềm II. Vai trị : cĩ tác hại gì ? * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : Thảo luận nhĩm * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân - Làm thức ăn cho động vật khác mềm để ghi vào bảng 2 : - Làm đồ trang sức, trang trí Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người 2 Làm thức ăn cho động vật khác 3 Làm đồ trang sức 4 Làm đồ trang trí 5 Làm sạch mơi trường nước 6 Cĩ hại cho cây trồng Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Trai, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức 4 Làm đồ trang trí Vỏ ốc, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, 6 Cĩ hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu Làm vật chủ trung gian truyền 7 Ốc ao, ốc mút, ốc gạo bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất Hĩa thạch mơt số vỏ ốc,
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu Mực ống - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè Bạch tuộc
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước Ốc nhảy - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè Sị huyết
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước Sị mai - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè Sị điệp
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước Hến - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè Sị lơng
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức 4 Làm đồ trang trí 5 Làm sạch mơi trường nước 6 Cĩ hại cho cây trồng Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí 5 Làm sạch mơi trường nước 6 Cĩ hại cho cây trồng Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước 6 Cĩ hại cho cây trồng Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Chùa ốc
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, vẹm 6 Cĩ hại cho cây trồng Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Vẹm xanh Hầu biển
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, vẹm 6 Cĩ hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu Làm vật chủ trung gian truyền 7 bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Trứng ốc bươu Ốc sên
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, vẹm 6 Cĩ hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu Làm vật chủ trung gian truyền 7 Ốc ao, ốc mút, ốc gạo bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Ốc đinh ở ao Ốc gạo
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, vẹm 6 Cĩ hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu Làm vật chủ trung gian truyền 7 Ốc ao, ốc mút, ốc gạo bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu Mực, bào ngư, sị huyết, ốc hương 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất
- Ốc hương Sị huyết Mực
- Thảo luận nhĩm Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2 : Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm S Tên đại diện thân mềm cĩ ở địa T Ý nghĩa thực tiễn T phương 1 Làm thực phẩm cho người Mực, ngao, sị, hến, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khác Sị, hến, ốc trứng, ấu trùng của chúng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm đồ trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai 5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, vẹm 6 Cĩ hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu Làm vật chủ trung gian truyền 7 Ốc ao, ốc mút, ốc gạo bệnh giun sán cho người 8 Cĩ giá trị xuất khẩu Mực, bào ngư, sị huyết, ốc hương 9 Cĩ giá trị về mặt địa chất Hĩa thạch mơt số vỏ ốc, vỏ sị
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người Lợi ích lớn nhất của ngành thân - Làm thức ăn cho động vật khác mềm đối với con người là cung cấp - Làm đồ trang sức, trang trí thực phẩm - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : Ngành thân mềm rất đa dạng và - Làm thực phẩm cho con người Hiệnphong nay, phú số vềlượng số lồi lồi (khoảng ngành thân 70 mềm đang suy giảm. Nguyên nhân - Làm thức ăn cho động vật khác nghìn lồi) do đâu ? - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước Ơ nhiễm nguồn nước do - Cĩ giá trị xuất khẩu rác thải - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất Khai thác quá mức * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất Dầu loang trên biển * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : Chúng ta cần cĩ biện pháp gì để - Làm thực phẩm cho con người bảo vệ mơi trường, bảo vệ các lồi - Làm thức ăn cho động vật khác thân mềm ở địa phương tránh suy - Làm đồ trang sức, trang trí giảm về số lượng lồi ? - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : * Lợi ích : - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : Chúng ta phải tiêu diệt Chúng ta phải làm II. Vai trị : các thân mềm cĩ hại : gì đối với các thân * Lợi ích : bắt và tiêu diệt, dùng thuốcmềm hĩa cĩ học hại ? - Làm thực phẩm cho con người - Làm thức ăn cho động vật khác - Làm đồ trang sức, trang trí - Làm sạch mơi trường nước - Cĩ giá trị xuất khẩu - Cĩ giá trị về mặt địa chất * Tác hại : - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Tiết 22 : Bài 21. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Đặc điểm chung : II. Vai trị : - Thân mềm, khơng phân đốt * Lợi ích : - Cĩ vỏ đá vơi - Làm thực phẩm cho con người - Cĩ khoang áo phát triển - Làm thức ăn cho động vật khác - Hệ tiêu hĩa phân hĩa - Làm đồ trang sức, trang trí - Cơ quan di chuyển đơn giản - Làm sạch mơi trường nước * Riêng mực, bạch tuộc thích nghi - Cĩ giá trị xuất khẩu với lối săn mồi và di chuyển tích - Cĩ giá trị về mặt địa chất cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di * Tác hại : chuyển phát triển - Cĩ hại cho cây trồng - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán cho người - Phá hại phần gỗ và phần đá các cơng trình, thuyền bè
- Sơ đồ tổng kết bài
- Bài tập 1. Bằng biện pháp nhân tạo con người cĩ thể lấy ngọc từ ? Ốc sên Sị Bạch tuộc Trai
- Bài tập 2. Động vật thân mềm khơng cĩ vỏ cứng đá vơi bao ngồi cơ thể là : Ốc sên Nghêu Bạch tuộc Sị
- Bài tập 3. Vỏ cứng của trai cĩ tác dụng : Giúp trai vận chuyển trong nước Giúp trai lấy thức ăn Giúp trai đào hang Bảo vệ trai trước kẻ thù
- Bài tập 4. Lợi ích lớn nhất của thân mềm đối với đời sống con người là : Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ Cung cấp nguyên liệu làm thuốc Cung cấp thực phẩm Cung cấp vơi cho xây dựng
- Dặn dò - Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài. - Đọc phần : “Em cĩ biết” SGK trang 73. - Chuẩn bị bài mới : Thực hành : Quan sát tơm sơng. + Các nhĩm chuẩn bị vài con tơm sống để thực hành quan sát đặc điểm về cấu tạo ngồi và hoạt động sống của tơm sơng + Đọc trước nội dung bài thực hành
- CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE Chúc các em học giỏi