Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 32 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép

ppt 29 trang minh70 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 32 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_32_bai_33_cau_tao_trong_cua_ca_che.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 32 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép

  1. GIÁO ÁN HỘI GIẢNG TỈNH MÔN: SINH HỌC 6 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THẮM NĂM HỌC: 2013- 2014
  2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống bơi lội? Đáp án: - Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân. - Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước. - Vảy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy. - Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp. - Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân.
  3. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. Em hãy quan sát hình sau và 1. Tiêu hóa. cho biết: ? Hệ tiêu hóa của cá chép bao Bóng hơi gồm những thành phần nào? Miệng Mật Gan Dạ dày Ruột Hậu môn
  4. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. Em hãy thảo luận nhóm theo bàn dự đoán chức năng các thành phần của hệ tiêu hóa. Các bộ phận Chức năng của hệ tiêu hoá 1. Miệng Cắn, xé, nghiền nát thức ăn 2. Thực quản Chuyển thức ăn xuống dạ dày 3. Dạ dày Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn 4. Ruột Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng 5. Gan Tiết ra dịch mật 6. Túi mật Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn 7. Hậu môn Thải chất cặn bã
  5. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. ? Hệ tiêu hóa cấu tạo gồm mấy thành phần chính? -Cấu tạo: ? Hệ tiêu hóa của cá chép có gì + Ống tiêu hoá: Miệng, thực quản, tiến hóa hơn châu chấu? dạ dày, ruột, hậu môn. ? Hoạt động tiêu hoá thức ăn diễn ra + Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến như thế nào? mật và tuyến ruột •Thức ăn được nghiền nát nhờ răng, dưới tác dụng của enzim tiêu hóa, thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng ngấm qua thành ruột vào máu. •Các chất cặn bã được thải ra ngoài qua hậu môn.
  6. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. -Cấu tạo: ? Hệ tiêu hóa có chức năng gì? + Ống tiêu hoá: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. + Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến mật và tuyến ruột -Chức năng: + Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải cặn bã.
  7. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. ? Em hãy quan sát hình sau và nhận xét về mức nước ở bình A và bình B khi cá nổi và cá chìm. ? Theo em thể tích của bóng hơi thay đổi như thế nào khi cá chìm và nổi. Đáp án: Khi bóng hơi thay đổ thể tích: • Bóng hơi phồng to giúp cá nổi lên (A). Thí nghiệm về tác dụng của bóng hơi • Bóng hơi thu nhỏ giúp cá chìm sâu ở dưới nước (B).
  8. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. Giải thích Ở hình A : Bóng hơi phồng to, thể tích của cá tăng khối lượng riêng của cá giảm và nhỏ hơn khối lượng riêng của nước cá nổi. Đồng thời khi thể tích của cá tăng mực nước trong bình dâng lên. Ở hình B: Bóng hơi xẹp xuống thể tích của cá giảm khối lượng riêng của cá tăng, lớn hơn của nước cá chìm, đồng thời thể tích của cá Thí nghiệm về tác dụng giảm mực nước trong bình hạ của bóng hơi xuống
  9. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. -Cấu tạo: + Ống tiêu hoá: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. + Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến mật và tuyến ruột -Chức năng: Thí nghiệm về tác dụng của + Biến đổi thức ăn thành chất dinh bóng hơi dưỡng, thải cặn bã. - Bóng hơi của cá thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong ? Qua phần vừa phân tích em hãy nước. cho biết bóng hơi có vai trò gì?
  10. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. - Ống tiêu hoá: miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn -Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến mật, tuyến ruột. 2. Tuần hoàn và hô hấp. a. Hô hấp. Lá mang - Cá hô hấp bằng mang. xương cung mang - Lá mang là những mép da mỏng, Lược mang có nhiều mạch máu làm nhiệm vụ Cấu tạo mang cá trao đổi khí ? Cá hô hấp bằng gì? ? Mang cá có cấu tạo và chức năng như thế nào?
  11. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. - Ống tiêu hoá: miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn -Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến mật, tuyến ruột. 2. Tuần hoàn và hô hấp. a. Hô hấp. - Cá hô hấp bằng mang. - Lá mang là những mép da mỏng,có nhiều mạch máu làm nhiệm vụ trao đổi khí. ? Giải thích hiện tượng cá cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động đóng mở nắp mang? Cá cử động há miệng để nước mang theo khí O2 vào các lá mang, lúc này nắp mang khép lại để giữ nước cho các lá mang trao đổi khí. Sau đó nắp mang mở để nước cùng CO2 ra ngoài.
  12. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. - Ống tiêu hoá: miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn -Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến mật, tuyến ruột. 2. Tuần hoàn và hô hấp. a. Hô hấp. - Cá hô hấp bằng mang. - Lá mang là những mép da mỏng, có nhiều mạch máu làm nhiệm vụ trao đổi khí. ? Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thảNgười rong ta hoặcthường cây thả thuỷ rong sinh? hoặc cây thuỷ sinh trong các bể cá để khi quang hợp, cây lấy khí CO2 và nhả khí O2 giúp cá hô hấp tốt hơn.
  13. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP 2. Tuần hoàn và hô hấp. b. Tuần hoàn. Động mạch5 Em hãy xác định chủ lưng vị trí các bộ phận Các mao của hệ tuần hoàn mạch ở 6 trên hình vẽ các cơ quan Các mao 4 mạch mang Tĩnh mạch 7 Động mạch bụng 3 Tâm2 chủ bụng thất Tâm1 nhĩ ? Hệ tuần hoàn của cá chép gồm mấy thành phần chính? ? Hệ tuần hoàn của cá chép gồm những thành phần nào?
  14. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. 2. Tuần hoàn và hô hấp. b. Tuần hoàn. Hệ tuần hoàn của cá chép gồm: - Tim và mạch máu.
  15. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. 2. Tuần hoàn và hô hấp. b. Tuần hoàn. Hệ tuần hoàn của cá chép gồm: tim và mạch máu Tâm thất Tâm nhĩ + Tim có 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ? Tim của cá chép có cấu tạo gồm mấy + 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ ngăn? Gồm mấy vòng tuần hoàn? Máu đi thể là máu đỏ tươi. nuôi cơ thể có đặc điểm gì? ? Hệ tuần hoàn của cá chép tiến hóa hơn hệ tuần hoàn của châu chấu ở điểm nào?
  16. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP 2. Tuần hoàn và hô hấp. b. Tuần hoàn. Động mạch chủ lưng Các mao Các mao mạch ở mạch các cơ mang quan Tĩnh mạch Động mạch Tâm nhĩ Tâm thất bụng chủ bụng Quan sát hình sau và nêu sự vận chuyển máu trong vòng tuần hoàn khi tâm thất co (chú ý chiều mũi tên).
  17. Các em hoàn thành bài tập điền từ vào chỗ trống: Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là: .tâm nhĩ và . ,nốitâm thất với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn kín. Khi tâm thất co tống máu vào động từ mạch chủ bụng đó chuyển qua ,mao mạch mang ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo .động . mạch chủ lưngđến mao mạch các cơ quan cung cấp oxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo trởtĩnh mạch bụng về . tâm nhĩ Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín.
  18. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. Thận 1. Tiêu hóa. 2. Tuần hoàn và hô hấp. a. Hô hấp. b. Tuần hoàn. 3. Bài tiết. Hệ bài tiết gồm hai dải thận Sơ đồ hệ bài tiết của cá chép màu tím đỏ, nằm hai bên cột sống. Em hãy quan sát hình kết hợp nghiên cứu Thận giữa có chức năng lọc máu thông tin SGK cho biết: và thải các chất không cần thiết ? Hệ bài tiết của cá chép gồm những thành phần nào? Vị trí? ? Hệ bài tiết có chức năng gì?
  19. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. Tuû sèng II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. Bé n·o 1. Thần kinh. Hµnh khøu gi¸c -Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng - Hệ thần kinh gồm trung ương thần kinh (não, tuỷ C¸c d©y thÇn kinh sống) và các dây thần kinh. Sơ đồ hệ thần kinh cá chép * Quan sát Hình 33.2 và nghiên cứu thông tin SGK và cho biết ? Hệ thần kinh của cá có hình dạng như thế nào? ? Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào?
  20. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. Tuû sèng II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. Bé n·o 1. Thần kinh. Hµnh khøu gi¸c -Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng - Hệ thần kinh gồm trung ương thần kinh (não, tuỷ sống) và các dây thần kinh. C¸c d©y thÇn kinh Sơ đồ hệ thần kinh cá chép ? Hệ thần kinh của cá có gì khác so với châu chấu? Bộ não (trong hộp sọ), tủy sống ( trong cung đốt sống )
  21. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 1. Thần kinh. Hành khứu giác Não trước * Cấu tạo não cá gồm 5 phần : Não trung gian • Não trước: Kém phát triển. Não giữa( thuỳ thị giác) Tiểu não • Não trung gian. Thuỳ vị giác • Não giữa: Lớn, trung khu thị giác. Hành tuỷ • Tiểu não: Phát triển phối hợp các Tuỷ sống cử động phức tạp. • Hành tuỷ: Điều khiển nội quan. ? Bộ não cá có cấu tạo gồm những thành * Ngoài ra hành khứu giác cũng rất phần nào? phát triển Nêu đặc điểm của từng phần?
  22. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 1. Thần kinh. * Cấu tạo não cá gồm 5 phần : Hành khứu giác • Não trước: Kém phát triển. Não trước Não trung gian • Não trung gian. Não giữa( thuỳ thị giác) • Não giữa: Lớn, trung khu thị giác. Tiểu não • Tiểu não: Phát triển phối hợp các cử Thuỳ vị giác động phức tạp. Hành tuỷ • Hành tuỷ: Điều khiển nội quan. Tuỷ sống * Hệ thần kinh giúp điều khiển, điều hòa hoạt động của cá. Hệ thần kinh có chức năng gì?
  23. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 1. Thần kinh. 2. Giác quan. Mắt - Mắt( thị giác): Không có mí Mũi nên chỉ nhìn gần. -Mũi( khứu giác): Đánh hơi, tìm mồi. - Cơ quan đường bên: Giúp cá Cơ quan đường nhận biết áp lực, tốc độ dòng bên nước, vật cản trên đường đi. ? Cá có những giác quan nào? Nêu vai trò của các giác quan?
  24. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 1. Thần kinh. 2. Giác quan. ? Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn - Mắt( thị giác): không có mí nên cá? chỉ nhìn gần. Vì cá có mũi để đánh hơi và tìm mồi - Mũi( khứu giác): đánh hơi, tìm → khứu giác phát triển mồi. - Cơ quan đường bên: chạy từ sau xương nắp mang đến đuôi cá, giúp cá nhận biết áp lực, tốc độ dòng nước, vật cản trên đường đi.
  25. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP
  26. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Hãy dánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau: 1. Tim cá chép có: 2. Hệ thần kinh cá chép có: V a. Hai ngăn a. Bộ não trong hộp sọ b. Ba ngăn b. Tuỷ sống trong cột sống c. Bốn ngăn c. Các dây thần kinh từ bộ não, d. Một ngăn tuỷ sống đến các cơ quan V d. Cả a, b, c. 3. Ở cá chép, tiểu não có 4. Ở cá chép cơ quan đường bên chức năng: có tác dụng giúp cá biết được: a. Điều khiển các giác quan. a. Các kích thích do áp lực của nước b. Điều khiển và phối hợp các V b. Tốc độ dòng nước hoạt động phức tạp c. Các vật cản để tránh c. Điều khiển hoạt động nội tiết d. Cả a, b, c đều đúng d. Cả a, b, c. đều sai. V
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học bài, trả lời câu hỏi SGK. • Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép. • Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá. • Đọc trước bài 34.
  28. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP 2. Tuần hoàn và hô hấp. b. Tuần hoàn. Động mạch chủ lưng Các mao Các mao mạch ở mạch các cơ mang quan Tĩnh mạch Động mạch Tâm nhĩ Tâm thất bụng chủ bụng
  29. Tiết 32- Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG. 1. Tiêu hóa. Các bộ phận Chức năng của hệ tiêu hoá 1. Miệng Cắn, xé, nghiền nát thức ăn 2. Thực quản Chuyển thức ăn xuống dạ dày 3. Dạ dày Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn 4. Ruột Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng 5. Gan Tiết ra dịch mật 6. Túi mật Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn 7. Hậu môn Thải chất cặn bã