Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 40 - Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

ppt 22 trang minh70 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 40 - Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_40_bai_38_than_lan_bong_duoi_dai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 40 - Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

  1. Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Lưỡng cư. * Đặc điểm chung -Là ĐVCXS thích nghi với đời sớng vừa ở nước, vừa ở cạn -Da trần và ẩm ướt -Di chuyển bằng 4 chi -Hơ hấp bằng phởi và da -Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuơi cơ thể là máu pha -Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái -Là đợng vật biến nhiệt.
  2. *Vai trò - Có lợi: + Làm thức ăn cho con người. + 1 số lưỡng cư làm thuốc. + Diệt sâu bọ và sinh vật trung gian gây bệnh. +Làm vật thí nghiệm - Tác hại: Mợt số lưỡng cư gây đợc cho con người.
  3. Rùa Cá sấu Thằn lằn bĩng đuơi dài Rắn lục Rồng komodo
  4. Tiết 40:Bài 38:
  5. I. ĐỜI SỐNG : + Sớng nơi khơ ráo , thích phơi nắng. Hãy+ Thứcnêu ănđặc chủđiểm yếucủa là thằnsâu bọ. lằn bĩng đuơi dài? +- CĩĐời tậpsớng tính(Nơi trúsớng đơng., thời gian hoạt đợng, thức ăn, +Bắt mồi vào ban ngày.tập tính) +- LàNhiệt đợngđợ cơ vậtthể biến nhiệt.
  6. ❖ So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng Đời sống Thằn lằn bĩng Ếch đồng Nơi sớng Khô ráo Ẩm ướt Thời gian hoạt Ban ngày Chập tối hoặc ban đêm đợng Trú đơng Trong hốc đất khô ráo Trong hốc đất ẩm bên Tập vực nước Lới sớng tính Thường phơi nắng Thường ở nơi tối , bóng râm Hơ hấp Bằng phổi, qua lớp da Bằng phổi ẩm Nhiệt đợ cơ thể Biến nhiệt Biến nhiệt
  7. Vì sao thằn lằn bĩng đuơi dài thích phơi nắng?
  8. Hãy trình bày đặc điểm sinh sản (hình thức thụ tinh, số lượng trứng và đặc điểm của trứng, sự phát triển) của thằn lằn bĩng đuơi dài?
  9. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bĩng đuơi dài: -Trứng được thụ tinh trong ớng dẫn trứng của thằn lằn cái -Thằn lằn cái đẻ từ 5– 10 trứng vào các hớc đất khơ ráo -Trứng cĩ vỏ dai và nhiều nỗn hoàng -Thằn lằn mới nở biết đi tìm mồi (phát triển trực tiếp).
  10. BÀI 38 : LỚP BỊ SÁT THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI I. ĐỜI SỐNG : - Đời sống : + Sớng nơi khơ ráo , thích phơi nắng + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ + Cĩ tập tính trú đơng + Là đợng vật biến nhiệt. - Sinh sản: +Thụ tinh trong , đẻ ít trứng +Trứng cĩ vỏ dai , nhiều nỗn hoàng. + Phát triển trực tiếp
  11. Thằn lằn bĩng đuơi dài Ếch đồng -Thụ tinh trong -Thụ tinh ngồi -Đẻ ít trứng -Đẻ nhiều trứng Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bĩng đuơi -Trứng cĩ vỏ dai nhiều nỗn -Trứng cĩ màng mỏng, ít hồngdài tiến hĩa hơn ếchnỗnđồ hồngng ở điểm nào? -Trứng nở thành con phát -Trứng nở thành nịng nọc, triển trực tiếp phát triển cĩ biến thái - Khơng phụ thuộc vào mơi - Phụ thuộc vào mơi trường trường nước nước
  12. BÀI 38 : LỚP BỊ SÁT THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài :
  13. Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bĩng đuơi dài,chú ýcác đặc điểm sau: Đặc điểm thân, đuơi ? Da cĩ đặc điểm gì ? Cở, mắt, tai (màng nhĩ) cĩ đặc điểm gì? Bàn chân( cĩ bao nhiêu ngĩn,đặc điểm các ngĩn) ?
  14. STT ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGỒI Ý NGHĨA THÍCH NGHI 1 Da khơ, cĩ vảy sừng bao bọc. 2 Cĩ cở dài. Mắt cĩ mi cử đợng, cĩ nước mắt. 3 Màng nhĩ nằm trong mợt hớc nhỏ 4 bên đầu. 5 Thân dài, đuơi rất dài. 6 Bàn chân cĩ năm ngĩn cĩ vuớt. Những câu lựa chọn: B.Đợng lực chính của sự di chuyển A. Tham gia sự di chuyển trên cạn; D. Bảo vệ mắt, cĩ nước mắt để C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao bảo vệ màng mắt khơng bị khơ đợng âm thanh vào màng nhĩ G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ E. Phát huy vai trò các giác quan trên thể. đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng;
  15. Dựa vào6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bĩng nêu ởbảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồngđể thấy thằn lằn bĩng thích nghi hoàn toàn với đời sớng ởcạn. Đặc điểm cấu tạo ngoài của S Đặc điểm cấu tạo ngoài ếch so sánh với thằn lằn T của thằn lằn T Giống nhau Khác nhau 1 Da khơ cĩ vảy sừng bao bọc x 2 Cĩ cở dài x 3 Mắt cĩ mí cử đợng x 4 Màng nhĩ nằm trong hớc nhỏ x bên đầu 5 Thân dài, đuơi rất dài x 6 Bàn chân cĩ 5 ngĩn, ngĩn cĩ x vuớt
  16. BÀI 38 : LỚP BỊ SÁT THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài : -Da khơ cĩ vảy sừng, cở dài ; - Mắt cĩ mí cử đợng và cĩ tuyến lệ ; - Màng nhĩ nằm trong hớc tai ; - Thân và đuơi dài, bớn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngĩn cĩ vuớt.
  17. BÀI 38 : LỚP BỊ SÁT THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài : 2. Di chuyển :
  18. - Các bộ phận nào tham gia di chuyển ?  Thân, đuôi, 4 chi. - Cho biết động lực chính của sự di chuyển ?  Thân và đuôi bò sát đất, uốn mình liên tục Tr¸i -Thân uốn sang -Thân uốn sang phải, đuôi uốn trái, đuôi uốn sang trái. sang phải. -Chi trước bên -Chi trước bên phải, chi sau bên trái, chi sau bên trái chuyển lên phải chuyển lên phía trước.khi phía trước, khi đĩ vuốt cố định đĩ vuốt cố định vào đất. vào đất. A B
  19. BÀI 38 : LỚP BỊ SÁT THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài : 2. Di chuyển : Khi di chuyển thân và đuơi tì vào đất cử đợng uớn liên tục, phới hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên.
  20. Đặc điểm của thằn lằn bĩng đuơi dàikhác với ếch đồng là : A. Mắt cĩ mi cử đợng. B Tai cĩ màng nhĩ. C. Da khơ cĩ vảy sừng bao bọc. D. Phát triển trực tiếp khơng qua biến thái. E. Trứng cĩ vỏ dai nhiều nỗn hoàng. G. Ý A , B , C là ý đúng. H. Ý C, D , E là ý đúng.
  21. Dặn dị *Học bài. *Đọc mục:Em cĩ biết. *Soạn bài : Cấu tạo trong của thằn lằn. * Xem trước bài:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát