Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát

ppt 32 trang minh70 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_lop_bo_sa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát

  1. TRƯỜNG THCS BÌNH AN GV: VŨ THỊ TUYẾT TỔ: HOÁ - SINH GV: Vũ Thị Tuyết
  2. Kiểm tra bài cũ Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? - Bộ xương có: + Đốt sống cổ nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng. + Đốt sống thân mạng xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia vào hô hấp. + Đốt sống đuôi dài tăng sự ma sát cho sự vận chuyển trên cạn GV: Vũ Thị Tuyết
  3. + Đai vai khớp với cột sống → Chi trước linh hoạt - Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước → giữ nước cho cơ thể. - Tim có 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), xuất hiện vách ngăn hụt, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn ( cung cấp được nhiều năng lượng khi di chuyển trên cạn. - Phổi có nhiều vách ngăn, sự thông khí nhờ sự xuất hiện của cơ liên sườn. -Thận sau: xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước → nước tiểu đặc, chống mất nước GV: Vũ Thị Tuyết
  4. Hãy kể một vài đại diện của lớp bò sát mà các em đã biết?
  5. Tắc kè Rồng Komodo Rắn hổ mang Cá sấu
  6. Ba ba Trăn Thằn lằn nước Rùa hộp
  7. Bài 40: GV: Vũ Thị Tuyết
  8. I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT: Đọc thông tin mục I – SGK, choEm biết cóLỚP hiệnnhận BÒ nay SÁTxét lớp gì Bò về sátmôi có trườngkhoảng baosống nhiêu của loài và chiaBò làm sát? mấy bộ? Bộ Đầu mỏ Bộ Có vảy Bộ Cá sấu Bộ Rùa
  9. NỘI DUNG GHI BÀI - Có khoảng 6500 loài, chia làm 4 bộ: bộ Đầu mỏ, bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa. - Môi trường sống phong phú.
  10. Quan sát hình 40.1, kết hợp thông tin mục I – SGK, nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp Bò sát và hoàn thành bảng sau:
  11. Hãy nêu những đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa? Đặc điểm Mai và cấu tạo Hàm Răng Vỏ trứng Tên bộ yếm Bộ Răng nhỏ mọc Không Ngắn Trứng có trên xương Có vảy vỏ dai hàm Răng lớn mọc Bộ Không Dài trong lỗ chân Trứng có Cá sấu răng vỏ đá vôi Bộ Có Ngắn Không có Trứng có Rùa răng vỏ đá vôi GV: Vũ Thị Tuyết
  12. GV: Vũ Thị Tuyết
  13. NỘI DUNG GHI BÀI - Đặc điểm phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp Bò sát: ++ Bộ Bộ Cá Cá sấu: sấu: không có mai và yếm, hàm dài có răng lớn mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi. +Bộ+ Bộ Có Có vảy: vảy: không có mai và yếm, hàm ngắn có răng nhỏ mọc trên xương hàm, trứng có vỏ dai. +Bộ Rùa: có mai và yếm, hàm ngắn không +Bộ Rùa: có răng, trứng có vỏ đá vôi.
  14. II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG: 1/ Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long: NỘI DUNG GHI BÀI * Tổ tiên của bò sát được hình thành cách đây khoảngĐọc thông280 - tin230 mục triệu 1) - năm.SGK, cho biết tổ tiên của bò sát được hình thành vào thời gian nào?
  15. Quan s¸t, ®äc chó thÝch h×nh 40.2, nªu ®Æc ®iÓm cña khñng long c¸, khñng long c¸nh vµ khñng long b¹o chóa thÝch nghi víi ®êi sèng cña chóng. Hình 40.2: Một số loài khủng long điển hình
  16. Nêu đặc điểm của khủng long cá thích nghi với đời sống dưới nước? Khủng long cá: chi có dạng vây cá. GV: Vũ Thị Tuyết
  17. Nêu đặc điểm của khủng long cánh thích nghi với đời sống bay lượn trên không? * Khủng long cánh: cánh có cấu tạo như cánh dơi, chi sau yếu.GV: Vũ Thị Tuyết
  18. Nêu đặc điểm của khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống ăn động vật ở cạn? * Khủng long bạo chúa: chi trước ngắn có vuốt sắc nhọn, chi sau toGV: khỏe. Vũ Thị Tuyết
  19. Khủng long sấm Khủng long cổ dài Thằn lằn gai sống GV: Vũ Thị TuyếtKhủng long 3 sừng
  20. Quan sát đoạn băng sau đây, kết hợp thông tin mục 1) – SGK, cho biết nguyên nhân dẫn đến sự ra đời và phồn thịnh của khủng long? Thời đại phồnGV: thịnh Vũ Thị củaTuyết khủng long
  21. Qua quan sát đoạn băng trên, kết hợp thông tin mục 1) – SGK, cho biết nguyên nhân dẫn đến sự ra đời và phồn thịnh của khủng long? NỘI DUNG GHI BÀI * NGUYÊN NHÂN: • Điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ thù. • Cấu tạo cơ thể phù hợp với môi trường sống. GV: Vũ Thị Tuyết
  22. 2/ Sự diệt vong của khủng long: Dựa vào thông tin mục 2) SGK, giải thích tại sao khủngGiải long thích bị tiêu tại diệt,sao còn những loài bò sát cỡkhủng nhỏ tronglong bị những tiêu điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay. diệt? * Khủng long bị diệt vong vì: - Do cạnh tranh với chim và thú - Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai GV: Vũ Thị Tuyết
  23. Hai thiên thạch đâm vào nhau, một trong những mảnh văng raGV: bắn Vũ Thịthẳng Tuyết vào trái đất
  24. Trong nháy mắt, cơn bão lửa và nham thạch hình thành sau vụ va chạm đã tiêu diệt một lượng GV:lớn Vũ Thịkhủng Tuyết long
  25. 2/ Sự diệt vong của khủng long: NỘI DUNG GHI BÀI Nguyên nhân: + Do cạnh tranh với chim và thú. + Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai.
  26. Tại sao những loài bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay? NỘI DUNG GHI BÀI * Nhiều loài bò sát nhỏ vẫn tồn tại đến nay vì: - Cơ thể nhỏ dễ ẩn nấp -Yêu cầu về thức ăn ít -Trứng nhỏ an toàn hơn GV: Vũ Thị Tuyết
  27. DựaIII. ĐẶC vào kiến ĐIỂM thức CHUNG: đã học, thảo luận nhóm và nêu đặc điểm chung của Bò sát, điền vào bảng sau: STT Gợi ý Đặc điểm 1 Môi trường sống Ở cạn 2 Vảy, da Da khô có vảy sừng 3 Cổ Dài 4 Vị trí màng nhĩ Nằm trong hốc tai 5 Cơ quan di chuyển Chi yếu có vuốt sắc 6 Hệ hô hấp Phổi có nhiều vách ngăn 7 Hệ tuần hoàn Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha 8 Hệ sinh dục Có cơ quan giao phối 9 Trứng Có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng 10 Sự thụ tinh Thụ tinh trong 11 Nhiệt độ cơ thể GV: Vũ ThịLà Tuyết động vật biến nhiệt
  28. III. ĐẶC ĐIỂMNỘI CHUNG: DUNG GHI BÀI - Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: + Da khô, vảy sừng khô. + Cổ dài. + Màng nhĩ nằm trong hốc tai. + Chi yếu có vuốt sắc. + Phổi có nhiều vách ngăn. + Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể là máu pha. + Thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng. + Là động vật biến nhiệt.
  29. IV. VAI TRÒ: NỘI DUNG GHI BÀI 1) Lợi ích: Một số loài rắn độc nguy hiểm: Sản phẩm làm -Tiêu diệt sâu bọ, chuột. từ đồi mồi -Làm thực phẩm, dược phẩm, Tắc kè hoa bắt mồi RắnBaRượu bahổ manghấp rắn sản phẩm mĩ nghệ. Giày da trăn 2) Tác hại: -Gây độc, nguy hiểm cho người: Rắn . Cặp xách da cá sấu Rắn tiêu diệt chuột RắnMaiRắn nướngrùa cạp làm nongtrui thuốc
  30. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của Bò sát? a. Da khô, vảy sừng khô. b. Phổi có nhiều vách ngăn. c. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. d. Là động vật hằng nhiệt. GV: Vũ Thị Tuyết
  31. Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 / trang 133 SGK. Đọc mục “Em có biết” Chuẩn bị bài 41 : Chim bồ câu. Hoàn thành bảng 1, 2 (SGK-135,136) vào vở bài soạn. GV: Vũ Thị Tuyết
  32. GV: Vũ Thị Tuyết