Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 41 – Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

ppt 18 trang minh70 3640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 41 – Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_41_bai_39_cau_tao_trong_cua_than_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 41 – Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ STT Đặc điểm thích nghi Ý nghĩa thích nghi Da khơ có vảy sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước 1 của cơ thể Phát huy vai trò các giác 2 Có cở dài quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mời dễ dàng Mắt có mi cử đợng, có Bảo vệ mắt, có nước mắt để 3 nước mắt giữ cho mắt khơng bị khơ Bảo vệ màng nhĩ và hướng 4 Màng nhĩ nằm trong hớc tai các dao đợng âm thanh vào màng nhĩ 5 Thân dài, đuơi rất dài Đợng lực chính của sự di chuyển 6 Bàn chân có 5 ngón vuớt Tham gia di chuyển trên cạn
  2. TIẾT 41 – BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I – BỢ XƯƠNG II – CÁC HỆ CƠ QUAN XươngIII – THđầuẦN KINHCột sVốÀngGIÁC QUAN7 Các xương chi sau 1 2 4 Đai chi trước 6 Đai chi sau Đốt 8 Các xương sống 3 Xương sườn chi trước 5 cổ BỘ XƯƠNG THẰN LẰN
  3. Cột sống 7Các xương chi sau Xương1 đầu 2 4 Đai chi trước 6 Đai chi sau 8 Đốt Các xương sống chi trước 5 3 Xương sườn cổ BỘ XƯƠNG THẰN LẰN Tìm điểm sai khác nổi bật của bộ xương-Thằn thằn lằn xuấtlằn so hiện với bộxương xương sườnẾch ? -Đốt sống cổ có 8 đốt -Cột sống dài -Đai vai khớp với cột sống BỘ XƯƠNG ẾCH
  4. Vai trò của8 đớt sớng cở và các xương sườn trong đời sớng của thằn lằn? - 8 đớt sớng cở : giúp đầu thằn lằn quay linh hoạt về mọi phía. - Các xương sườn cùng với xương mỏ ác tạo thành lờng ngực: bảo vệ tim, phởi và tham vào sự hơ hấp ở cạn
  5. II - CÁC HỆ CƠ QUAN
  6. CẤU TẠO TRONG THẰN LẰN Khí quản 12 1 Thực quản 9 Tim Tĩnh mạch chủ dưới 11 Động mạch chủ10 13 Phổi Gan 6 2 Dạ dày Mật 7 8 Tụy Tinh hoàn 16 ống dẫn tinh17 3 Ruột non Thận 14 Bóng đái 15 4 Ruột già Cơ quan giao phối 18 5 Lỗ huyệt
  7. Các hệ cơ quan: - Tiêu hóa: thực quản, dạ dày, ruợt non, ruợt già, lỡ huyệt, gan, mật, tụy. - Tuần hoàn: tĩnh mạch chủ dưới, tim, đợng mạch chủ. - Hơ hấp: khí quản, phởi. - Bài tiết: thận, bóng đái. - Sinh dục: tinh hoàn, ớng dẫn tinh, cơ quan giao phới.
  8. Quan sát tranh hãy tìm điểmkhác biệtgiữa hệ tiêu hĩa củathằn lằn so vớiếch ? Các bợ phận phân hoá rõ hơn, ruợt già chứa phân đặc. Ếch Thằn lằn Khả năng hấp thụ lại nước của ruợt già cóý nghĩa gì với thằn lằn khi sớng trên cạn?. Ruợt già hấp thụ nước giảm sự tiêu hao của nước giúp cơ thể thích nghi hơn với đời sớng ở cạn.
  9. TIẾT 41 – BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I – BỢ XƯƠNG II – CÁC HỆ CƠ QUAN 1. Hệ tiêuh óa - Ớng tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch. - Ruợt già có khả năng hấp thụ lại nước. 2. Hệtu ần hoàn - Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu đi nuơi cơ thể là máu pha ( ít pha hơn ếch).
  10. 1 b c 3 a d 2 Sơ đồ hệ tuần hồn ở thằn lằn 1.Tim 3 ngăn với vách hụt (a) ở tâm thất (b) ; tâm nhĩ phải (c) ; tâm nhĩ trái (d) 2.Mao mạch phổi; 3.Mao mạch ở các cơ quan
  11. TIẾT 41 – BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I – BỢ XƯƠNG II – CÁC HỆ CƠ QUAN 1. Hệ tiêuh óa - Ớng tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch. - Ruợt già có khả năng hấp thụ lại nước. 2. Hệtu ần hoàn - Tim 3 ngăn (2TN,1TT) Có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, máu đi nuơi cơ thể là máu pha (ít pha). 3. Hệhơ hấp - Có khí quản, phế quản và phởi. Phởi có nhiều vách ngăn, nhiều mao mạch làm tăng diện tích trao đởi khí. - Thở bằng phởi, sự trao đởi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn.
  12. 4. Hệb ài tiết: Có thận sau, có khả năng hấp thụ lại nước. 5. Hệ sinh dục: phân hóa, thụ tinh trong, trứng có vỏ dai, giàu nỗn hoàng.
  13. Phiếu học tập 1 Dựa vào tranh vừa quan sát, thảo luận nhóm, phân biệt hệ hơ hấp, hệ tuần hồn và hệ bài tiết củathằn lằn và ếch theo bảng sau: Các nội quan Thằn lằn Ếch Hơ hấp Tuần hồn Bài tiết
  14. Các nội Thằn lằn Ếch quan Hơ hấp -Hơ hấp bằng phởi. -Chủ yếu hơ hấp da. -Phởi có nhiều vách ngăn, -Phởi đơn giản, ít vách có cơ liên sườn tham gia ngăn. vào hoạt đợng hơ hấp Tuần hồn -2 vòng tuần hoàn, tim 3 -2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn, tâm thất chưa có ngăn hụt (máu ít bị pha vách ngăn hụt (máu bị pha hơn) nhiều hơn) Bài tiết -Thận sau -Xoang huyệt có khả năng -Thận giữa. hấp -Bóng đái lớn. thụ lại nước (nước tiểu đặc)
  15. Dựa vào kết quả vừa thảo luận hãy cho biếtđiểm tiến hóatrong hệ hơ hấp, hệ tuần hồn và hệ bài tiết của thằn lằn so với ếch đờng ? - Hệ hơ hấp: Xuất hiện cơ liên sườn tham gia vào hoạt đợng hơ hấp. - Hệ tuần hồn: Tâm thất đã xuất hiện vách ngăn hụt. - Hệ bài tiết: thận sau, xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước.
  16. III – THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN - Hệ thần kinh: Gờm 5 Thuỳ 1 phần như ếch, có não khứu trước và hành tủy phát giác triển. 2 Não - Giác quan: tai có trước màng nhĩ nhưng chưa có màng tai, mắt có mí thứ Tiểu ba trong suớt, có tuyến não 3 4 Thùy lệ. Lưỡi ngắn là cơ quan thị giác xúc giác, vị giác. 5 Hành tuỷ 6 Tuỷ sống
  17. Củng cố Tìm các từ, hoặc cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn thơng tin sau: Thằn lằn có những đặc điểm phù hợp hoàn toàn với đời sớng ở cạn: thở hoàn toàn(1)bằng phởi , sự trao đởi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của (2) các cơ liên sườn , tim xuất hiện (3) vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nữa (4 ngăn chưa hoàn toàn).Máu đi nuơi cơ thể vẫn là (4) máu pha Cơ thể giữ nước nhờ (5) lớp vảy sừng và (6) hậu thận cùng với trực tràng có (7) có khả năng hấp thụ lại nước Hệ thần kinh và giác quan (8) tương đới phát triển.
  18. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Học thuợc bài, trả lời các câu hỏi SGK. - Đọc và soạn trước bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát - Kẻ trước bảng sau vào bảng nhóm. Đặc điểm Mai và yếm Hàm và răng Đại diện Tên bợ Vỏ trứng Bợ có vảy Bợ cá Sấu Bợ Rùa