Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

ppt 27 trang minh70 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_45_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  1. TIẾT 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I - CÁC NHÓM CHIM II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM III- VAI TRÒ CỦA CHIM
  2. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 9600 loài 830 loài 27 bộ Nhóm chim chạy Nhóm chim bơi Nhóm chim bay Bộ đà điểu: 7 loài Bộ chim cánh cụt: 17 loài Các bộ còn lại: gà, cú,
  3. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim - 3 nhóm chim: nhóm chim chạy, nhóm chim bay, nhóm chim bơi Đại diện Đa dạng Đời sống Đặc điểm cấu tạo
  4. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 1. Nhóm chim chạy Đại diện: Đà điểu Úc Đa dạng: 7 loài phân bố: châuÂu, Đà điểu mỹ châuMĩ, châu phi, châu Đại dương Đời sống: Không biết bay, chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng Đà điểu phi Chân cao, to, khỏe, có 2 đến Đặc điểm cấu tạo 3 ngón.
  5. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 2. Nhóm chim bơi Đại diện: Chim cánh cụt Đa dạng: 17 loài sống ở bờ biển Nam bán cầu Đời sống: Không biết bay,đi lại trên cạn vụng về thích nghi cao với đời sông bơi lội trong biển Đặc điểm cấu tạo  Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
  6. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 3. Nhóm chim bay Đại diện: Công, gà, vịt, chim, cú Đa dạng:4 bộ:bộ gà, bộ ngỗng, bộ chim ưng, bộ cú Diều hâu Đời sống: Gồm những chim biết bay ở những mức độ khác nhau, thích nghi lối sống bơi lội,ăn thịt . Chim ưng Đặc điểm cấu tạo Cánh phát triển, chân có 4 ngón
  7. Gà nhà Gà đông cảo; gà hồ Chim công Gà rừng đỏ; xám
  8. Vịt đầu đen Thiên nga Ngỗng trời Mòng két
  9. Hoàn thành bài tập 1 mục I vở bài tập trang 99: - Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng. - Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội. - Điền thông tin đúng vào bảng: Nhóm Môi trường Đặc điểm cấu tạo Đại diện chim sống Cánh Cơ ngực Chân Số ngón Thảo nguyên, Không Cao, to, Chạy Đà điểu Ngắn, yếu 2-3 ngón sa mạc phát triển khỏe Chim 4 ngón có Bơi Biển Dài, khoẻ Rất phát Ngắn cánh cụt triển màng bơi Chim To, có Bay Núi đá Dài, khoẻ Phát triển 4 ngón ưng vuốt cong
  10. Thực hiện lệnh ▼ sgk trang 145 (Bài tập 2 VBT): Đặc điểm cấu tạo ngoài của một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng Bộ . Bộ .
  11. Thực hiện lệnh ▼ sgk trang 145 (Bài tập 2 VBT): Đặc điểm cấu tạo ngoài của một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng Bộ Ngỗng Bộ Cú Vịt trời, ngan, Gà rừng, công, trĩ Cắt đen, diều Cú lợn, cú vọ, cú ngỗng hâu, đại bàng mèo
  12. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim - Lớp chim rất đa dạng: số loài nhiều, chia làm 3 nhóm: + Chim chạy + Chim bơi + Chim bay - Lối sống và môi trường sống phong phú.
  13. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. Các nhóm chim - Lớp chim rất đa dạng: số loài nhiều, chia làm 3 nhóm: + Chim chạy. + Chim bơi. Nêu những + Chim bay. đặc điểm - Lối sống và môi trường sống phong phú. chung của lớp II. Đặc điểm chung của lớp chim Chim. - Mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. - Là động vật hằng nhiệt.
  14. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. Các nhóm chim II. Đặc điểm chung của lớp chim III. Vai trò của lớp chim Các vai trò của chim được biểu hiện qua hình ảnh. Các em hãy quan sát và cho biết vài trò tương ứng?
  15. Chim cung cấp thịt , trứng
  16. Chim ăn sâu bọ, động vật gặm nhấm
  17. Chim thụ phấn cây trồng , phát tán quả, hạt
  18. Lông chim làm chăn, đệm, gối, áo
  19. Chim làm cảnh , giải trí
  20. Chim huấn luyện săn mồi, tham quan du lịch
  21. Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
  22. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. Các nhóm chim II. Đặc điểm chung của lớp chim III. Vai trò của lớp chim 1. Lợi ích - Cung cấp thực phẩm: Thịt, trứng. - Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại. - Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí. - Huấn luyện làm chim săn. - Phục vụ du lịch, giải trí. - Thụ phấn cho hoa 2. Tác hại - Chim ăn quả, hạt , cá - Vật trung gian truyền bệnh ( H5N1 )
  23. NHIỆM VỤ HỌC TẬP - Học bài, hoàn thiện vở bài tập. - Đọc: Có thể em chưa biết. - Đọc trước bài mới: Thỏ - Quan sát đặc điểm cấu tạo ngoài và các hình thức di chuyển của các loài chim có ở địa phương em.