Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 - Bài 46: Thỏ

pptx 20 trang minh70 1730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 - Bài 46: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_44_bai_46_tho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 - Bài 46: Thỏ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi:Nêu đặc điểm chung của Lớp Chim Trả lời. - Mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Có mỏ sừng . - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. - Là động vật hằng nhiệt.
  2. Tiết 44-Bài 46. THỎ
  3. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I.Đời sống THỎ II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
  4. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. Quan sát hình ảnh sau Thỏ ẩn nấu trong bụi rậm Thỏ sống ven rừng Thỏ kiếm ăn về chiều và đêm Thỏ mẹ nuôi con bằng sữa
  5. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. Sau khi quan sát hình ảnh và đọc sgk - Thỏ hoang sống ven rừng, trong trang 149 sgk trả lời các câu hỏi sau? các bụi rậm 1.4 .Thỏ Thế sống nào làở đâu?hiện tượng thai sinh?. Ưu - Kiếm ăn về chiều và đêm, ăn bằng 23 Thỏ kiếmthụ tinh ăn trongvào thời hay gian ngoài? nào?. Ăn thế của hiện tượng thai sinh? cách gặm nhấm. như thế nào?. Nhiệt độ cơ thể của thỏ? - Là động vật hằng nhiệt - Con đực có cơ quan giao phối, thụ Trả lời. tinh trong -TrứngHiện tượng sau khithai thụsinh tinh là đẻ di con chuyển có nhau qua thai. - Đẻ con có nhau thai ống-Ưu dẫnthế củatrứng hiện xuống tượng tửthai cung sinh: làm tổ, trứng+Thai thụ sinh tinh không phát phụ triển thuộc thành vào lượngphôi vànoãn mộhoàng bộ cóphận trong là trứngnhau nhưthai, các nhau động thai vật gắncó liềnxương với sống tử cung đẻ trứng. của thỏ mẹ và có vai trò đưa+Phôi chất phát dinh triển dưỡng trong bụngtừ cơ mẹ thể an mẹ toàn vào và phôiđiều quakiện dâysống rốn thích đồng hợp thờicho phát dẫn triểncác chất bài+Con tiết non từ đượcphôi nuôiqua cơbằng thể sữa mẹ mẹ không phụ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên
  6. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển. Di chuyển con chỏ chuột lên hình dưới để xem video Mắt3 Tai2 4 Lông1 mao Hiện tượng thai sinh ở thỏ 5 7 Đuôi 6 Thỏ đào hang Cấu tạo ngoài của thỏ Hiện tượng đẻ trứng ở thằn lằn
  7. Đọc thông tin sgk trang 150 và hình ảnh ở slides trên điền nội dung phù hợp vào bảng sau. Bộ phận Sự thích nghi với đời sống và Đặc điểm cấu tạo ngoài cơ thể tập tính lẩn trốn kẻ thù mao dày xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi Bộ lông Bộ lông rậm Chi (có Chi trước Ngắn, có vuốt Đào hang và di chuyển vuốt) Chi sau dài, khỏe Bật nhảy xa để chạy trốn nhanh thính Mũi và lông xúc Thăm dò thức ăn và môi trường giác nhạy bén Giác quan Tai th í nh. vành tai lớn , cử - Định hướng âm thanh phát hiện động được theo các phía - sớm kẻ thù Mắt có mí cử động . - Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm
  8. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1.Cấu tạo ngoài. - Bộ lông mao dày xốp - Chi trước Ngắn, có vuốt - Chi sau dài, khỏe - Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính vành tai lớn, cử động được theo các phía - Mắt có mí cử động 2.Di chuyển.
  9. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1.Cấu tạo ngoài. Di chuyển con chỏ chuột lên 2.Di chuyển. hình dưới để xem video Đường chạy của thú ăn thịt. Đường chạy của thỏ
  10. Tiết 44 - Bài 46. THỎ I. Đời sống. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1.Cấu tạo ngoài. - Bộ lông mao dày xốp - Chi trước Ngắn, có vuốt - Chi sau dài, khỏe - Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính vành tai lớn, cử động được theo các phía - Mắt có mí cử động 2.Di chuyển. Nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau
  11. Thỏ Califonia Thỏ (Châu âu) Thỏ Newzealand Thỏ lai VN Thỏ Lop (Anh) Thỏ xám VN
  12. Ngành chăn nuôi Thỏ Hiện nay nghành chăn nuôi thỏ nước ta đem lại thu nhập cao cho rất nhiều gia đình, quy mô nuôi cũng được mở rộng. Các em tự tìm hiểu xem: 1. Thỏ được nuôi đầu tiên ở đâu? 2.Thỏ được nuôi dưỡng cách đây bao nhiêu lâu? 3.Hiện nay có ít nhất bao nhiêu giống Thỏ. 4.Thỏ nuôi có thể chế biến được những món ăn nào?
  13. Các món ăn được chế biến từ Thỏ
  14. Các món ăn được chế biến từ Thỏ
  15. Lợi ích của thỏ * Thịt thỏ có tác dụng bổ sung ích khí, hoạt huyết giải độc, chống đau tê, chữa suy nhược gầy yếu, chứng tiêu khát, những người vừa ốm dậy, dạ dày nóng gây nôn, đái ra máu. * Ngoài ra, nhiều bộ phận khác của thỏ cũng được dùng làm thuốc như: * Xương thỏ (thỏ cốt): Có vị ngọt, chua, tính bình, có tác dụng trấn tĩnh, khu phong, giải độc, tiêu sưng, chữa đầu váng, háo khát dưới dạng nước sắc hoặc ngâm rượu uống. Dùng ngoài, xương thỏ phơi khô, tán bột rắc trị mụn nhọt, ghẻ lở. * Gan thỏ (thỏ can): Có vị ngọt, đắng, mặn, tính hàn, có tác dụng bổ gan, làm sáng mắt chữa choáng váng do gan yếu, mắt mờ, có màng mộng, đau mắt. Ngày dùng 16 - 20g gan phơi khô, tán nhỏ, rây bột mịn. * Da lông thỏ (thỏ bì mao): Đốt tồn tính, tán bột, rắc để làm lành các vết thương, vết bỏng, nhất là những vết lâu ngày không khỏi.
  16. DẶN DÒ 1. Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk 2. Tự tìm hiểu bài 47. Cấu tạo trong của Thỏ 3. Đọc trước Bài 48, 49, 50.
  17. Hướng dẫn chủ đề : Đa dạng của lớp Thú 1. Về đọc nội dung bài 48,49,50 sgk và tìm hiểu thêm trên Internet 2. 1. Xác đinh đa dạng của lớp Thú dựa trên đặc điểm nào? 2.2. Tìm đặc điểm điển hình của mỗi bộ thú 3. Xây dương nội dung đa dạng của lớp Thú dạng sơ đồ tư duy (Có thể tham khảo Internet - làm theo nhóm)