Bài giảng Sinh học 7 - Tuần 6 - Tiết 11 - Bài 11: Sán lá gan

ppt 17 trang minh70 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tuần 6 - Tiết 11 - Bài 11: Sán lá gan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tuan_6_tiet_11_bai_11_san_la_gan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tuần 6 - Tiết 11 - Bài 11: Sán lá gan

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? - Cơ thể đối xứng toả trịn. - Ruột dạng túi. - Thành cơ thể cĩ 2 lớp, tầng keo ở giữa. - Tế bào gai tự vệ và tấn cơng.
  2. CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN 1/. - Ngành giun dẹp 2/. - Ngành giun trịn 3/. - Ngành giun đốt
  3. CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN NGÀNH GIUN DẸP - Ngành giun dẹp cĩ cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. Chúng gồm các đại diện: sán lơng, sán lá gan, sán lá máu, . Chúng cĩ 2 lối sống khác nhau: sống tự do (sán lơng), sống ký sinh (sán lá, sán dây )
  4. Vậy đại diện sống tự do cĩ đặc điểm gì thích nghi? Sán lơng sống ở vùng nước ven biển. Sán lơng hình lá, dài dẹp, đầu bằng, cĩ 2 thuỳ khứu giác, 2 mắt, miệng, nhánh ruột, chưa cĩ hậu mơn, cĩ nhiều lơng bơi. Vậy các đại diện cĩ lối sống ký sinh cĩ đặc điểm gì thích nghi?
  5. Tuần 6 Tiết 11- Bài 11: SÁN LÁ GAN Sán lá gan
  6. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: - Nơi sống của sán lá gan? - Sống ký sinh ở gan, mật trâu, bị. - Hình dạng, cấu tạo của sán lá gan? - Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt, lơng bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Cách di chuyển? Giác bám Miệng - Cơ dọc, vịng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dễ luồn Cơ quan lách, chui rúc. Nhánh ruột sinh dục - Hình thức dinh dưỡng của sán lá gan? - Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hố, chưa cĩ hậu mơn.
  7. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: - Sống ký sinh ở gan, mật của trâu, bị. - Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt và lơng bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Cơ dọc, vịng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dể luồn lách, chui rúc. - Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột, ruột phân nhánh để tiêu hố, chưa cĩ hậu mơn. II. Sinh sản:
  8. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: - Nghiên cứu thơng tin SGK - Cơ quan sinh dục của sán lá gan? - Sán lá gan lưỡng tính, cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái với tuyến nỗn hồng. Phần lớn chúng cĩ cấu tạo dạng ống phân nhánh và phát triển chằng chịt.
  9. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vịng đời: Em hãy trình bày vịng đời của sán lá gan?
  10. 2- Vịng đời: Ấu trùng Trâu bị bị nhiễm cĩ đuơi, sán do ăn cỏ ở Sán lá gan trưởng thành đẻ rụng đuơi ruộng nước trứng kết kén ở cây cỏ thủy sinh Trứng gặp nước Ấu trùng cĩ đuơi rời khỏi ốc bám vào Ấu trùng cĩ lơng Trứng nở thành ấu trùng cây cỏ, bèo, chui vào sống trong cĩ lơng thủy sinh ốc sinh sản
  11. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vịng đời: - Sự phát triển thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng. - Vịng đời: Trứng ấu trùng cĩ lơng bơi ấu trùng trong ốc ấu trùng cĩ đuơi kén sán sán trưởng thành trong gan, mật trâu, bị.
  12. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN Hãy trả lời các câu hỏi sau: - Nếu trứng khơng gặp nước thì sao? - Trứng sẽ khơng nở, ấu trùng sẽ chết. - Ấu trùng nở ra khơng gặp cơ thể ốc thích hợp? - Ấu trùng khơng cĩ nơi kí sinh, ấu trùng sẽ chết. - Ốc chứa vật ký sinh bị các động vật khác ăn thịt mất? - Ấu trùng trong cơ thể ốc chết hoặc ký sinh ở vật chủ mới. - Kén sán bám vào rau, bèo chờ mãi mà khơng gặp trâu, bị ăn phải ? - Kén sán sẽ chết đi. - Sán lá gan thích nghi với phát tán nịi giống như thế nào? - Thay đổi vật chủ, nhiều giai đoạn ấu trùng. - Dựa vào vịng đời, em hãy nêu cách phịng bệnh sán? - Vệ sinh mơi trường, khơng sử dụng phân tươi, tẩy sán cho trâu bị.
  13. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất: 4.1. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh: a. Mắt phát triển. bb. Giác bám phát triển. c. Lơng bơi phát triển. d. Tất cả câu trên đúng. 4.2. Hình thức di chuyển của sán lá gan là: aa. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. b. Lộn đầu. c. Lơng bơi. d. Bằng roi.
  14. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất: 4.3. Sán lá gan là cơ thể: a. Phân tính. b.b Lưỡng tính. c. Phân tính, lưỡng tính. d. Cả a, b, c sai. 4.4. Vật chủ trung gian của sán lá gan là: a. Lợn. b. Gà, vịt. c.c Ốc. d. Trâu, bị. 4.5. Đặc điểm về lối sống của sán lá gan: a. Cộng sinh. bb. Ký sinh. c. Tự do. d. Tự dưỡng.
  15. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC *Đối với bài học ở tiết này: - Học bài. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (Sgk_43). *Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài, đọc trước bài mới. - Nghiên cứu H12.1 4 (SGK_44).