Bài giảng Sinh học 7 - Bài 30: Ôn tập

ppt 14 trang minh70 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 30: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_30_on_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 30: Ôn tập

  1. Ngành Chân khớp Ngành Thân mềm Các ngành ĐỘNG động vật VẬT đã học Các ngành giun KHÔNG XƯƠNG SỐNG Ngành ruột khoang Ngành ĐV nguyên sinh
  2. Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sống Ngành 1 Đặc điểm Ngành 2 Đặc điểm Các ngành Đặc điểm 3 - Có roi - Cơ thể - Cơ thể hình trụ dẹp - Có nhiều - Có nhiều - Thường hạt diệp tua miệng hình lá lục Đại diện: - Thường có Đại diện: vách xương hoặc kéo Đại diện: đá vôi dài - Có chân giả - Cơ thể hình - Cơ thể chuông hình ống - Nhiều không dài thuôn 2 bào - Thùy miệng đầu kéo dài Đại diện: - Luôn luôn Đại - Tiết diện biến hình Đại diện: diện: ngang tròn - Có miệng - Cơ thể - Cơ thể và khe hình trụ phân đốt miệng - Có chân - Có tua - Nhiều bên hoặc miệng Đại diện: Đại diện: lông bơi Đại diện: tiêu giảm
  3. Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sống Ngành 4 Đặc điểm Ngành 5 Đặc điểm - Vỏ đá vôi, xoắn ốc - Có cả chân bơi, chân bò - Có chân lẻ - Thở bằng mang Đại diện: Đại diện: - Hai vỏ đá vôi - Có 4 đôi chân - Có chân lẻ - Thở bằng phổi và ống khí Đại diện: Đại diện: . - Vỏ đá vôi tiêu giảm - Có 3 đôi chân hoặc mất - Thở bằng ống khí - Cơ chân phát triển - Có cánh thành 8 hay 10 tua miệng Đại diện: Đại diện: .
  4. LỚP THÚ Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đóc ó cột sống chứa tủy LỚP CHIM sống. NGÀNH Cột sống là đặc điểm ĐỘNG cơ bản nhất để phân biệt LỚP BÒ SÁT ngành Động vật có VẬT CÓ xương sống với các XƯƠNG ngành Động vật không SỐNG LỚP LƯỠNG CƯ xương sống. CÁC LỚP CÁ
  5. - Nguồn gốc từ bồ câu núi - Thích nghi với đời sống bay lượn trên không, làm tổ. - Thân nhiệt ổn định- hằng nhiệt. - Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc. - Tập tính ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều,
  6. §Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµi cña chim bå c©u Bộ phận Đặc điểm của cấu tạo Ý nghĩa thích nghi 1/ Thân - Hình thoi - Giảm sức cản không khí khi bay 2/ Chi - Cánh chim - Quạt gió, cản không khí khi hạ trước cánh 3/ Chi - 3 ngón trước, 1 ngón sau - Giúp chim bám chặt vào cành sau cây và khi hạ cánh 4/ Lông - Có các sợi lông làm - Làm cho cánh chim khi giang ra ống thành phiến lông tạo nên diện tích rộng 5/ Lông - Có các sợi lông mảnh - Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ tơ làm thành chùm lông xốp 6/ Mỏ - Mỏ sừng bao lấy hàm - Làm đầu chim nhẹ không răng 7/ Cổ - Dài, đầu khớp với thân - Phát huy tác dụng của giác quan