Bài giảng Sinh học 8 - Bài 01: Bài mở đầu

pptx 28 trang minh70 3750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 01: Bài mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_bai_01_bai_mo_dau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 01: Bài mở đầu

  1.  Tin 7 TRƯỜNG THCS TÂN ÂN Giáo viên : Thái Ngọc Hội Tin học 7
  2.  Tin 7 * Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước để nhập hàm tính toán A) Chọn ô, gõ hàm, nhập dấu =, enter B) Chọn ô, nhập dấu =, gõ hàm, enter C) Nhập dấu =, gõ hàm, chọn ô, enter D) Nhập dấu =, chọn ô, gõ hàm, enter Đúng. Click bất cứ nơi đâu để Không đúng. Click bất cứ nơi tiếp Yourtục answer: đâu để tiếp tục You did not answer this question You answered this correctly! The Bạncorrect phảicompletely answer trả lời is:câu hỏi này Chấp nhận Làm lại trước khi tiếp tục
  3.  Tin 7 * Kiểm tra bài cũ : Hãy phát biểu các bước nhập hàm vào ô tính * Trả lời : Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán Bước 2: Gõ dấu “ = ” Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp Bước 4: Nhấn phím Enter
  4.  Tin 7 SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
  5.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Ví dụ Tính tổng = SUM(15,24,45) = SUM(A2,B2,C2) Kết quả: = SUM(A2,B2,45) (15+24+45) =84 = SUM(A2:C2)
  6.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng 15=8+7 11=Sum(C4,D4) 17=Sum(C5:D5) 19=Sum(C6 , 9) 17=Sum(8 , D7) =Sum(C3:C7)41 =Sum(D3:D7)38 79=Sum(E3:E7)
  7.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Nhập công thức tính tổng chi phí thức ăn vào ô E9
  8.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là số
  9.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối a, b, c là địa chỉ các ô
  10.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là địa chỉ khối
  11.  Tin 7 a. Hàm tính tổng: SUM Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau: =SUM(a,b,c ) Các biến a, b, c, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy” là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Ví dụ: Tổng ba số 15, 24, 45 có thể được tính bằng cách nhập nội dung sau vào ô tính: =SUM(15,24,45) cho kết quả 84.
  12. 3. Một số hàm thường dùng:  Tin 7 b./ Hàm tính trung bình cộng: Để tính điểm Em hãy cho biết tên hàm tổng tính trung bình cộng và kết cú pháp của hàm tính em trung bình cộng? làm thế nào? Sử dụng hàm: Sử dụng công thức: =AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8) =(8.7+8.6+7.9+8.8)/4 Hoặc: =AVERAGE(G4,G5,G6,G7) Hoặc: Hoặc: =Average(G4:G7) =(G4+G5+G6+G7)/4
  13.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Ví dụ Tính trung bình cộng: =Average(15,24,45) Kết quả: =Average(A2,B2,C2) (15+24+45)/3 =Average(A2,B2,45) =28 =Average(A2:C2)
  14. 3. Một số hàm thường dùng:  Tin 7 b./ Hàm tính trung bình cộng: =(8+7)7.5 / 2 =Average(C4,D4)5.5 =Average(C5:D5)8.5 =Average(C69.5 , 9) =Average(88.5 , D7) =Average =Average =Average 8.2 7.6 7.9 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  15.  Tin 7 b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau: =AVERAGE(a,b,c, ) Trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. Ví dụ: =AVERAGE(3,7,20) tương đương =(3+7+20)/3
  16.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị Làm thế nào lớn nhất và cú để xác định pháp của hàm tìm tổng chi phí giá trị lớn nhất? thức ăn mỗi ngày là lớn nhất??? ? ?
  17.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất trong 3 số sau: =Max(15,24,45) =Max(A2,B2,C2) Kết quả: =Max(A2,B2,45) 45 =Max(A2:C2)
  18.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: =Max(8,7)8 =Max(C4,D4)6 =Max(C5:D5)9 =Max(C610 , 9) =Max(89 , D7) =Max =Max =Max 10 9 10 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  19.  Tin 7 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau: =MAX(a,b,c, ) Trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. Ví dụ: =MAX(3,7,20) Cho kết quả = 20
  20.  Tin 7 d. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MIN Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau: =MIN(a,b,c, ) Trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. Ví dụ: =MIN(3,7,20) Cho kết quả =3
  21.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị Làm thế nào nhỏ nhất và cú để xác định pháp của hàm tìm tổng chi phí giá trị nhỏ nhất? thức ăn mỗi ngày là thấp nhất??? ?
  22.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 3 số sau: =Min(15,24,45) =Min(A2,B2,C2) Kết quả: =Min(A2,B2,45) 15 =Min(A2:C2)
  23.  Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =Min(8,7)7 =Min(C4,D4)5 =Min(C5:D5)8 =Min(C69 , 9) =Min(88 , D7) =Min =Min =Min 6 5 5 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  24.  Tin 7 Lưu ý: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
  25. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =SUM(5,A3,B1) =sum(5,A3,B1) =SUM (5,A3,B1) SUM(5,A3,B1)
  26.  Tin 7 BT: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) -1 b) =SUM(A1,B1,B1) 2 c) =SUM(A1,B1,-5) -6 d) =SUM(A1,B1,2) 1 e) =AVERAGE(A1,B1,4) 1 g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) 1
  27.  Tin 7 NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã 2. Cách sử dụng học hàm -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. -Xem trước nôi dung bài 3. Một số hàm học tiếp theo: Bài thực thường dùng hành 4: Bảng điểm của lớp em
  28.  Tin 7