Bài giảng Sinh học 8 - Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân

pptx 26 trang minh70 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_bai_29_hap_thu_chat_dinh_duong_va_thai.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì ? TL: Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là: đường đơn, các axit amin, axit béo và glixêrin, vitamin và muối khoáng.
  2. Bài 29 : HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. Hấp thụ chất dinh dưỡng Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng? Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
  3. Bài 29.HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. Hấp thụ chất dinh dưỡng Ruột dài 2,8 – 3 m Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp Trên niêm mạc có nhiều Cấu tạo của ruột lông ruột và lông cực nhỏ non phù hợp với chức năng hấp Có mạng mao mạch thụ chất dinh máu & mao mạch dưỡng bạch huyết dày đặc phân bố đến từng lông ruột. Ruột non có đặc điểm gì đặc biệt làm tăng diện tích bề mặt hấp thụ của nó?
  4. Bài 29.HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. Hấp thụ chất dinh dưỡng Ruột dài 2,8 – 3 m Làm tăng diện tích Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp bề mặt bên Trên niêm mạc có nhiều trong của Cấu tạo của ruột lông ruột và lông cực nhỏ ruột non non phù hợp với (400-500 m2) chức năng hấp Có mạng mao mạch thụ chất dinh máu & mao mạch dưỡng bạch huyết dày đặc phân bố đến từng lông ruột.
  5. Bài 29.HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I.HÊp thô chÊt dinh dưỡng - Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ruột non. - Ruột non có đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ: +Ruột non rất dài: 2,8- 3m +Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp, trên có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm bề mặt hấp thụ đạt tới 400- 500 m2. +Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc phân bố tới từng lông ruột, làm tăng khả năng hấp thụ của ruột non .
  6. Bài 29.HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I.HÊp thô chÊt dinh dưỡng - Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ruột non. - Ruột non có đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ: +Ruột non rất dài: 2,8- 3m +Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp, trên có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm bề mặt hấp thụ đạt tới 400- 500 m2. +Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc phân bố tới từng lông ruột, làm tăng khả năng hấp thụ của ruột non . II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vai trò của gan. H. 29.3 CÁC CON ĐƯỜNG HẤP THỤ VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG
  7. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN H. 29.3 CÁC CON ĐƯỜNG HẤP THỤ VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG
  8. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN Mạch bạch huyết MÔ PHỎNG CÁC CON ĐƯỜNG HẤP THỤ VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG
  9. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN 2 CON ĐƯỜNG: ĐƯỜNG BẠCH HUYẾT Mạch bạch huyết ĐƯỜNG MÁU MÔ PHỎNG CÁC CON ĐƯỜNG HẤP THỤ VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG
  10. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN Thảo luận nhóm 3 phút : 1/ Liệt kê các chất dinh dưỡng được vận chuyển về tim . Vào các cột phù hợp Các vitamin tan trong bảng 29: trong dầu và 2/ Nêu vai trò của gan ? 70% lipit theo con đường này. Mạch Các chất dinh dưỡng bạch huyết khác và 30% lipit, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này H. 29.3 CÁC CON ĐƯỜNG HẤP THỤ VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT DINH DƯỠNG
  11. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I .HÊp thô chÊt dinh dưìng II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vai trò của gan. Các chất dinh dưỡng được Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển hấp thụ và vận chuyển theo đường máu theo đường bạch huyết
  12. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I .HÊp thô chÊt dinh dưìng II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vai trò của gan. Các chất dinh dưỡng được Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển hấp thụ và vận chuyển theo đường máu theo đường bạch huyết -Đường đơn - Axit béo và glyxêrin(30%) - Axit béo và glyxêrin(70 %) -Axit amin - Các vitamin tan trong dầu ( A, D, E, K ) -Các vitamin tan trong nước -Muối khoáng hòa tan -Nước
  13. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN *VAI TRÒ CỦA GAN: Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc Mạch bạch Các chất dinh dưỡng, huyết muối khoáng, nước, vitamin tan trong nước, 30% lipit và có thể lẫn một số chất độc theo con đường này. Các con đường hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng
  14. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc Mạch bạch huyết Các chất dinh dưỡng, muối khoáng, nước, vitamin tan trong nước, 30% lipit và có thể lẫn một số chất độc theo con đường này. Các con đường hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng
  15. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN Các*VAIchất TRÒđược CỦAhấp GAN:thụ đi- theoKhử 2độc con. đường, nhưng- Điều cuốihòa nồngcùng độcó hòacác chungchất. không? Và được đưa-Tiếtđếnmậtđâu? Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc Mạch bạch Các chất dinh dưỡng, huyết muối khoáng, nước, vitamin tan trong nước, 30% lipit và có thể lẫn một số chất độc theo con đường này. Hình 29.3- Các con đường hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng
  16. C¸c thÝ nghiÖm lo¹i bá vai trß khö ®éc cña gan ®Òu thÊy c¬ thÓ nhanh chÕt v× nhiÔm ®éc. Mçi ngµy gan ph¶i ®¶m nhiÖm khö hÕt c¸c chÊt ®éc do ho¹t ®éng trao ®æi chÊt cña tÕ bµo sinh ra còng như tõ bªn ngoµi ®ưa vµo. VËy cã ph¶i hµng ngµy chóng ta cø ®ưa nh÷ng chÊt ®éc h¹i vµo c¬ thể thì gan sÏ khử hết c¸c chÊt ®éc đó hay kh«ng ? Vì sao ? Gan b×nh thưêng Gan bÞ bÖnh Kh¶ n¨ng khö ®éc cña gan lµ rÊt lín, nhưng kh«ng ph¶i lµ v« h¹n. NÕu mçi ngµy cø nhËp ®Òu ®Òu vµo c¬ thÓ nh÷ng chÊt ®éc h¹i nhĐểư bảorưîu vệch¼nggan h¹khôngn, gan sÏbịsuynhiễmkiÖt dÇnđộc, c¸c, chúngtÕ bµo ganta sÏ tho¸i ho¸ ( nhiÔmphảimì) thaycó biệnvµo ®ãpháp lµ m«gì x¬.? Gan x¬ th× tiªu ho¸ kÐm, c¬ thÓ suy nhù¬c thưêng xuyªn bÞ nhiÔm ®éc vµ cuéc sèng sÏ kÐo dµi ch¼ng ®ưîc bao l©u.
  17. NÓI KHÔNG VỚI RƯỢU, BIA!
  18. SỬ DỤNG THỨC ĂN “SẠCH”!
  19. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. Hấp thụ chất dinh dưỡng II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vai trò của gan. Các con đường vận chuyển: +Glucôzơ, axit amin, vitamin, nước, muối khoáng được hấp thụ và vận chuyển theo đường máu về tim +Axit béo và glyxêrin, các vitamin tan trong dầu được hấp thụ và vận chuyển theo đường bạch huyết. Các chất tuy theo hai đường máu và bạch huyết nhưng cuối cùng vẫn được hòa chung tại tim và được phân phối đến các tế bào cơ thể *Vai trò của gan: điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định, khử độc và tiết mật. III. Thải phân.
  20. Bài 29. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN I. Hấp thụ chất dinh dưỡng II. Con đường vận chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vai trò của gan. III. Thải phân. Nêu vai trò của ruột già ? Hấp thụ lại nước và thải phân RUỘT GIÀ
  21. Cá lóc chiên Canh rau hải sản Thịt xào đậu rồng Trái cây Ăn đủ chất & nhiều chất xơ tốt cho sự tiêu hóa và thải phân dễ dàng. Trái cây
  22. Bài tập 1. Vai trò quan trọng của gan là: A. Hấp thụ chất dinh dưỡng B. Khử độc, thải chất độc C. Vận chuyển và hấp thụ các chất D. Điều hòa nồng độ các chất và khử độc. 2. Đây là con đường hấp thụ, vận chuyển các vitamin tan trong dầu và 70% Axit béo và glyxêrin ? A. Đường bạch huyết B. Đường máu C. Đường mao mạch phổi D. Đường mao mạch chủ trên
  23. 3. Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng: 1.Dài 2.8- 3m 2.Ngắn khoảng 2- 2.8m 3.Lông ruột dài và lông cực nhỏ 4.Có nhiều lông ruột & lông cực nhỏ 5.Có mao mạch & hạch bạch huyết dày đặc phân bố tới từng lông ruột 6.Có mạng mao mạch & bạch huyết dày đặc phân bố tới từng lông ruột Chọn những ý em cho là đúng A.1, 4, 6 B.2, 4, 6 C.1, 3, 5 D.3, 5, 6
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Học bài ghi, trả lời câu hỏi cuối bài. Đọc mục “ Em có biết” nắm thêm kiến thức * Chuẩn bị bài 30 : Vệ sinh tiêu hóa. 1/ Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa? 2/ Kẻ trước bảng 30.1/98 vào tập?