Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 41: Cấu tạo và chức năng của da

ppt 31 trang minh70 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 41: Cấu tạo và chức năng của da", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_hoc_41_cau_tao_va_chuc_nang_cua_da.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 41: Cấu tạo và chức năng của da

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ BÀI HỌC HÔM NAY
  2. CHƯƠNG VIII: DA BÀI 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA
  3. NỘI DUNG I. CẤU TẠO CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA
  4. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát hình 41/T132 sgk. Da có cấu tạo như thế nào ?
  5. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát hình, chỉ ra các thành phần cấu tạo của các lớp da ? Tầng sừng Tầng tế bào sống Các thụ quan Tuyến nhờn Cơ co chân lông Lông và bao lông Tuyến mồ hôi Dây thần kinh Mạch máu Lớp mỡ
  6. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp biểu bì ? 1. Tầng sừng gồm các tế bào đã chết hóa sừng, xếp sít nhau, dễ bong ra.
  7. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp biểu bì ? 1. Tầng sừng gồm các tế bào đã chết hóa sừng, xếp sít nhau, dễ bong ra. 2. Tầng tế bào sống có khả năng phân chia tạo tế bào mới, thay thế các tế bào ở lớp sừng đã bong ra.
  8. Tóc và lông mày, móng có tác dụng gì ? - Tạo lớp đệm không khí. Ngăn không cho mồ Bảo vệ các đầu ngón - Chống tia tử ngoại. hôi và nước chảy tay, ngón chân vì ở xuống mắt, cản bụi. đó chứa rất nhiều - Điều hòa nhiệt độ. dây thần kinh.
  9. Các hạt sắc tố tạo nên màu da
  10. Các hạt sắc tố ( melanin ) tạo nên màu da.
  11. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp bì ? Cấu tạo từ các mô liên kết bện chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông, bao lông, cơ co chân lông và các mạch máu.
  12. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp bì 1. Vì sao da chúng ta mềm mại và không thấm nước ?
  13. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp bì ? 2. Vì sao ta phân biệt được nóng lạnh, độ cứng, độ mềm của vật khi ta tiếp xúc ?
  14. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp bì ? 3. Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng hay quá lạnh ?
  15. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Quan sát lớp mỡ dưới da Gồm các tế bào mỡ. Lớp mỡ có vai trò đệm, dự trữ và cách nhiệt.
  16. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA Da cấu tạo gồm 3 lớp: - Lớp biểu bì gồm tầng sừng và tầng tế bào sống. - Lớp bì gồm sợi mô liên kết và các cơ quan ( các thụ quan, tuyến nhờn, tuyến mồ hôi, lông, bao lông, mạch máu ). - Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ.
  17. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA Da có những chức năng gì ? - Bảo vệ cơ thể - Điều hòa thân nhiệt - Cảm giác - Bài tiết - Da là sản phẩm tạo vẻ đẹp cho con người
  18. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ ?
  19. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA 2. Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích ? Các cơ quan thụ cảm dưới da ( nằm ở lớp bì ). 3. Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ? Tuyến mồ hôi dưới da .
  20. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA 4. Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào ?
  21. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA 5. Da tạo vẻ đẹp cho con người như thế nào ?
  22. Bài 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. CẤU TẠO CỦA DA II. CHỨC NĂNG CỦA DA - Bảo vệ cơ thể - Điều hòa thân nhiệt - Cảm giác - Bài tiết - Da là sản phẩm tạo vẻ đẹp cho con người
  23. CỦNG CỐ Câu 1: Cơ quan thụ cảm nằm ở lớp nào của da ? a. Lớp biểu bì b. Lớp bì X c. Lớp mỡ dưới da d. Dây thần kinh e. Trong các mạch máu
  24. CỦNG CỐ Câu 2: Lớp mỡ dưới da làm nhiệm vụ gì ? a. Chống sự xâm nhập của vi khuẩn. b. Làm cho da không bị khô. c. Dự trữ năng lượng và cách nhiệt. X d. Làm cho da mịn màng và không thấm nước. e. Là nơi có các cơ quan thụ cảm.
  25. CỦNG CỐ Câu 3: Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất Chức năng của da là ? a. Bảo vệ cơ thể, không bị ngấm nước và ngăn không cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể. b. Phân chia tế bào mới, trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da. c. Thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt, tích trữ mỡ và cách nhiệt. d. Cả a, b,c đúng. e. Cả a và c đúng X
  26. CỦNG CỐ Câu 4: Có thể nhận biết được độ nóng lạnh, cứng, mềm của vật là do ? a. Da được cấu tạo từ các mô liên kết. b. Lớp bì có nhiều thụ quan và các dây thần kinh. X c. Tầng tế bào sống có khả năng phân chia tạo tế bào mới. d. Da có nhiều tuyến nhờn và mạch máu.
  27. CỦNG CỐ Câu 5: Da không thấm nước là do ? a. Da được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau b. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo tế bào mới. c. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da. d. Đáp án a và b e. Đáp án a và c X
  28. CỦNG CỐ Câu 6: Màu da phụ thuộc vào yếu tố nào ? a. Các hạt sắc tố ( melanin ) có trong tế bào sống. X b. Các hạt sắc tố ( melanin ) có trong tế bào tầng sừng. c. Số mạch máu dưới da. d. Cả a và c.
  29. DÆn dß Trả lời câu hỏi sgk Đọc trước bài 42