Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_8_bai_tieu_chuan_an_uong_nguyen_tac_lap_k.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần
- Mụn: Sinh học 8 Giáo viên dạy : Triệu Thị Thảo Trờng THCS Giao Thanh
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Kiểm tra bài cũ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vitamin và muối khoáng tuy không cung cấp năng lợng cho cơ thể, nh•ng không thể thiếu trong khẩu phần ăn uống. Cần cung cấp cho cơ thể các loại vitamin và muối khoáng theo một tỉ lệ hợp lí bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hàng ngày.
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể Nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho ngời việt nam (SGK/120)
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi Trạng thái ngời khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi sinh lý + Giới tính + Trạng thái sinh lý Lứa tuổi + Hình thức lao động Hình thức lao động Giới tính
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể phải ăn uống đủ chất, - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời đủ năng lợng, hoạt khác nhau, phụ thuộc vào: động vừa sức. + Lứa tuổi + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động Trẻ suy dinh dỡng Chế độ dinh dỡng phải hợp lí. Trẻ béo phì
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của Bảng 36- 1. Tỉ lệ % trẻ em Việt Nam (dới 5 tuổi) cơ thể bị suy dinh dỡng qua các năm - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời khác nhau, phụ thuộc vào: ( Theo tài liệu của Vụ Bảo vệ bà mẹ và trẻ em- Bộ y tế, 2001) + Lứa tuổi Tình trạng 1985 1995 1997 1999 2000 Mục tiêu + Giới tính suy dinh năm + Trạng thái sinh lý dỡng 2005 + Hình thức lao động Thiếu cân 51,5 44,9 40,6 36,7 33,8 25 (W/ A) Cha đạt 59,7 46,9 44,1 38,7 36,5 27,5 chiều cao (H/ A) ( W: Khối lợng cơ thể; H : Chiều cao; A : Tuổi )
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của Theo dõi đoạn t liệu và cho biết tỉ lệ trẻ suy dinh cơ thể dỡng ở Việt Nam theo chuẩn mới là bao nhiêu? - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động VTV1 ngày 4 tháng 3 năm 2008
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần Bảng tỉ lệ % suy dinh dỡng của trẻ em ở một số I/Nhu cầu dinh dỡng của khu vực trên thế giới cơ thể (Theo tài liệu vụ bảo vệ bà mẹ và trẻ em – Bộ ytế,2001) - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời Tỉ lệ % trẻ em suy dinh d- khác nhau, phụ thuộc vào: Khu vực ỡng + Lứa tuổi Thiếu cân Cha đạt chiều + Giới tính (W/A) cao (H/A) + Trạng thái sinh lý Việt Nam 33,8 36,5 + Hình thức lao động Châu á (ớc tính) 28,9 34,4 Chung cho các nớc 36,7 32,5 đang phát triển Thái Lan 19 16 Philippin 28 30 Inđônêxia 34 42 Lào 40 47 Campuchia 52 56 Trung Quốc 10 17
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời + 1 gam prôtêin oxi hoá hoàn toàn giải khác nhau, phụ thuộc vào: phóng 4,1 kcal + Lứa tuổi + Giới tính + 1 gam lipit oxi hoá hoàn toàn giải + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động phóng 9,3 kcal II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn + 1 gam gluxit oxi hoá hoàn toàn giải -Biểu hiện ở: phóng 4,3 kcal + Thành phần các chất + Năng lợng chứa trong nó
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể Loại - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời thực khác nhau, phụ thuộc vào: phẩm Tên thực phẩm + Lứa tuổi + Giới tính + Trạng thái sinh lý Giàu Gluxit Gạo Ngô Khoai Sắn + Hình thức lao động II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn -Biểu hiện ở: Giàu + Thành phần các chất Prôtêin Thịt lạc Cá Trứng gà Đậu phụ + Năng lợng chứa trong nó Giàu Mỡ động Dầu thực Lipit vật vật Quả dừa Hạt lạc Giàu vitamin và chất khoáng Hoa quả Nớc trái cây Rau xanh
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của Bảng thành phần dinh dỡng của cơ thể một số thực phẩm (SGK/121) - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn -Biểu hiện ở: + Thành phần các chất + Năng lợng chứa trong nó
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của ăn có cơ thể ăn hạn chế - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời Đờng mức độ khác nhau, phụ thuộc vào: Muối + Lứa tuổi ăn vừa + Giới tính phải + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn ăn đủ theo -Biểu hiện ở: nhu cầu + Thành phần các chất + Năng lợng chứa trong nó - Cần phối hợp cỏc loại thức ăn để cung cấp đủ dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể Tháp dinh dỡng
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời ví dụ: khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi Để đủ sức khoẻ học tập và sinh + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động hoạt, một ngày, một nữ sinh lớp 8 II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn cần: -Biểu hiện ở: + Thành phần các chất + Bữa sáng: bánh mì 65 gam, sữa + Năng lợng chứa trong nó - Cần phối hợp cỏc loại thức ăn đặc: 15 gam để cung cấp đủ dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể + Bữa tra: cơm 200 gam, đậu phụ Khẩu phần và nguyên tắc lập III/ 75 gam, thịt lợn 100 gam, da khẩu phần - Khẩu phần là lợng thức ăn cung muối 100 gam cấp cho cơ thể trong một ngày + Bữa tối: cơm 200 gam, cá 100 gam, rau 200 gam, đu đủ chín 100 gam
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời khác nhau, phụ thuộc vào: Ngời mới ốm khỏi cần thức ăn bổ d- + Lứa tuổi ỡng để tăng cờng sức khoẻ + Giới tính + Trạng thái sinh lý + Hình thức lao động Trong khẩu phần ăn cần bổ sung rau II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn: quả tơi để tăng cờng vitamin và chất -Biểu hiện ở: + Thành phần các chất xơ giúp hoạt động tiêu hoá dễ dàng hơn. + Năng lợng chứa trong nó - Cần phối hợp cỏc loại thức ăn để cung cấp đủ dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể III/ Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần : Khẩu phần ăn phải đảm bảo đủ năng - Khẩu phần là lợng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày lợng phù hợp cho từng ngời. - Nguyên tắc lập khẩu phần: + Đảm bảo đủ lợng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tợng. + Đảm bảm cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin + Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần I/Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể - Nhu cầu dinh dỡng của mỗi ngời Ví dụ: khác nhau, phụ thuộc vào: + Lứa tuổi Khẩu phần ăn của một bạn nam lớp 8 + Giới tính + Trạng thái sinh lý cần phải đảm bảo: + Hình thức lao động II/ Giá trị dinh dỡng của thức ăn: - Đủ lợng chất dinh dỡng: prôtêin 60g; -Biểu hiện ở: Ca 700 mg; Fe 18 mg; vitamin B1là 1. + Thành phần các chất 2 mg vv. + Năng lợng chứa trong nó - Cần phối hợp cỏc loại thức ăn -Phối hợp nhiều loại thức ăn nh: cơm, để cung cấp đủ dinh dỡng cho thịt, cá, rau xanh, hoa quả nhu cầu của cơ thể III/ Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần : - Đảm bảo đủ 2500 kcal năng lợng. - Khẩu phần là lợng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày - Nguyên tắc lập khẩu phần: + Đảm bảo đủ lợng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tợng. + Đảm bảm cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin + Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần Ghi nhớ SGK Nhu cầu dinh d•ỡng của từng ng•ời không giống nhau và phụ thuộc vào giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động và trạng thái sinh lí của cơ thể. Cần cung cấp một khẩu phần ăn uống hợp lí (dựa vào thành phần và giá trị dinh d•ỡng của thức ăn) để đảm bảo cho cơ thể sinh tr•ởng, phát triển và hoạt động bình th•ờng. Nguyên tắc lập khẩu phần là: - Đảm bảo đủ l•ợng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối t•ợng. - Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. - Đảm bảo cung cấp đủ năng l•ợng cho cơ thể.
- Bài tập: Tìm câu trả lời đúng. Câu 1: Khẩu phần là gì? A L•ợng chất dinh d•ỡng cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. B L•ợng thức ăn cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. C L•ợng l•ơng thực, thực phẩm cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. D Tiêu chuẩn l•ơng thực, thực phẩm của mỗi ng•ời trong một ngày. Câu 2: ở xứ lạnh, mùa rét nên ăn các loại thức ăn nào nhiều hơn? A Thức ăn chứa nhiều gluxit. B Thức ăn chứa nhiều prôtêin. C Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin. D Thức ăn chứa nhiều lipit.
- Bài tập: Tìm câu trả lời đúng. Câu 1: Khẩu phần là gì? A L•ợng chất dinh d•ỡng cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. B L•ợng thức ăn cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. C L•ợng l•ơng thực, thực phẩm cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. D Tiêu chuẩn l•ơng thực, thực phẩm của mỗi ng•ời trong một ngày. Câu 2: ở xứ lạnh, mùa rét nên ăn các loại thức ăn nào nhiều hơn? A Thức ăn chứa nhiều gluxit. B Thức ăn chứa nhiều prôtêin. C Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin. D Thức ăn chứa nhiều lipit.
- Bài tập: Tìm câu trả lời đúng. Câu 1: Khẩu phần là gì? L•ợng chất dinh d•ỡng cần cung cấp cho cơ thể trong A một ngày. B L•ợng thức ăn cần cung cấp cho cơ thể trong một ngày. L•ợng l•ơng thực, thực phẩm cần cung cấp cho cơ thể C trong một ngày. Tiêu chuẩn l•ơng thực, thực phẩm của mỗi ng•ời trong D một ngày. Câu 2: ở xứ lạnh, mùa rét nên ăn các loại thức ăn nào nhiều hơn? A Thức ăn chứa nhiều gluxit. B Thức ăn chứa nhiều prôtêin. C Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin. D Thức ăn chứa nhiều lipit.
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần DẶN Dề -Về nhà học bài, trả lời cõu hỏi 1,2 SGK trang 114. -Học ghi nhớ SGK trang 114. - Đọc phần Em có biết trang 115. -Chuẩn bị bài 37: Thực hành
- Xin chân thành cảm ơn Các thầy cô giáo Bài học kết thúc Chúc các em học tốt!!
- SAI RỒI!!!!!!!!!!!!
- ĐÚNG CHÚC MỪNG BẠN!!!!
- ĐÚNG CHÚC MỪNG BẠN!!!!
- Thứ 4 ngày 17 thỏng 12 năm 2008 Mụn: Sinh học 8 Tiết 38: Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. nguyên tắc lập khẩu phần Câu hỏi: Vì sao nhu cầu dinh dỡng khác nhau tuỳ từng ngời? Cho một vài ví dụ cụ thể.