Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Trao đổi chất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Trao đổi chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_8_bai_trao_doi_chat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài: Trao đổi chất
- Giỏo viờn: Đào Thị Kim Tiến Trường: THCS Tam Hưng – Thanh Oai – Hà Nội
- Nệ̃I DUNG CHƯƠNG VI: - TRAO Đễ̉I CHẤT - CHUYấ̉N HÓA - THÂN NHIậ́T - VITAMIN VÀ MUễ́I KHOÁNG - TIấU CHUẨN ĂN Uễ́NG VÀ NGUYấN TẮC LẬP KHẨU PHẦN
- Nệ̃I DUNG BÀI HỌC: - Trao đụ̉i chṍt giữa cơ thờ̉ và mụi trường ngoài - Trao đụ̉i chṍt giữa tờ́ bào và mụi trường trong - Mụ́i quan hợ̀ giữa trao đụ̉i chṍt ở cṍp đụ̣ cơ thờ̉ với trao đụ̉i chṍt ở cṍp đụ̣ tờ́ bào
- Thảo luọ̃n nhóm (2 phút) Nhóm Tiờu hóa: Hợ̀ tiờu hóa đóng vai trò gì trong sự trao đụ̉i chṍt? Nhóm Hụ hṍp: Hợ̀ hụ hṍp có vai trò gì trong sự trao đụ̉i chṍt? Nhóm Tuõ̀n hoàn: Hợ̀ tuõ̀n hoàn thực hiợ̀n vai trò nào trong sự trao đụ̉i chṍt? Nhóm Bài tiờ́t: Hợ̀ bài tiờ́t có vai trò gì trong sự trao đụ̉i chṍt?
- Phiờ́u học tọ̃p 1 00:0002:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 Hợ̀ cơ quan Vai trò trong sự trao đụ̉i chṍt
- Phiờ́u học tọ̃p 2 04:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 TV Hợ̀ cơ quan Vai trò trong sự trao đụ̉i chṍt Tiờu hóa Hụ hṍp Bài tiờ́t Tuõ̀n hoàn
- Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trƯỜng NGOÀI: Hệ cơ Vai trò trong sự trao đổi chất quan Tiêu hoá Biến đổi thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể và thải các chất cặn bã ra ngoài. Hô hấp Lấy ôxi từ môi trường cung cấp cho cơ thể và thải CO2 từ cơ thể ra ngoài môi trường . Bài tiết Lọc máu, thu gom chất thải để bài tiết ra ngoài dươí dạng nước tiểu và mồ hôi. Vận chuyển ôxi, chất dinh dưỡng tới tế bào và nhọ̃n Tuần hoàn CO2, các chất thải từ tế bào tới cơ quan bài tiết.
- Quan hợ̀ giữa mỏu nước mụ và bạch huyờ́t Mao mạch bạch huyờ́t O2 và cỏc chṍt Nước mụ( huyờ́t dinh dưỡng tương, bạch cõ̀u Tờ́ bào và tiờ̉u cõ̀u) CO2 và cỏc chṍt thải Năng lượng Mao mạch mỏu cho hoạt đụ̣ng sụ́ng của cơ thờ̉
- PHIấ́U HỌC TẬP Sễ́ 3 1) Máu và nước mụ cung cṍp những gì cho tờ́ bào? 2) Hoạt đụ̣ng sụ́ng của tờ́ bào đã tạo ra những sản phõ̉m gì? 3) Những sản phõ̉m đó của tờ́ bào đụ̉ vào nước mụ rụ̀i vào máu và được đưa tới đõu? 4) Sự trao đụ̉i chṍt giữa tờ́ bào và mụi trường trong biờ̉u hiợ̀n như thờ́ nào? - Thờ̉ hiợ̀n sự trao đụ̉i đó qua hình vẽ:
- PHIấ́U HỌC TẬP Sễ́ 3 1) Mỏu và nước mụ cung cṍp những gì cho tờ́ bào? - Mỏu mang oxi, chṍt dinh dưỡng qua nước mụ →tờ́ bào 2) Hoạt đụ̣ng sụ́ng của tờ́ bào đã tạo ra những sản phõ̉m gì? - Hoạt đụ̣ng sụ́ng của tờ́ bào tạo ra năng lượng, khí CO2, chṍt thải. 3) Những sản phõ̉m đó của tờ́ bào đụ̉ vào nước mụ rụ̀i vào mỏu và được đưa tới đõu? -Cỏc sản phõ̉m đó qua nước mụ, vào mỏu→ đờ́n hợ̀ hụ hṍp, bài tiờ́t (thọ̃n, da) → thải ra ngoài 4) Sự trao đụ̉i chṍt giữa tờ́ bào và mụi trường trong biờ̉u hiợ̀n như thờ́ nào? • Cỏc chṍt dinh dưỡng và oxi được tờ́ bào sử dụng cho cỏc hoạt đụ̣ng sụ́ng; đụ̀ng thời cỏc sản phõ̉m phõn hủy được thải vào mụi trường trong , đưa tới cơ quan bài tiờ́t, còn khí CO2 được đưa tới phụ̉i đờ̉ thải ra ngoài. (Thờ̉ hiợ̀n sự trao đụ̉i đó qua hình vẽ)
- O2 Chṍt dinh Tấ́Tế bào BÀO O2 Mụi dưỡng trường Mỏu Nước mụ CO2 Chṍt thải trong Chṍt thải
- Phiờ́u học tọ̃p sụ́ 4 Hoàn thành sơ đụ̀ mụ́i quan hợ̀ giữa trao đụ̉i chṍt ở cṍp đụ̣ cơ thờ̉ với trao đụ̉i chṍt ở cṍp đụ̣ tờ́ bào O2 Chṍt dinh Tấ́Tế bào BÀO O2 Mụi dưỡng trường Mỏu Nước mụ CO2 trong Chṍt thải Chṍt thải
- Thức ăn, Oxi trong nước, muụ́i khụng khíCO2 khoỏng CơCơ thểthờ̉ Phụ̉i Chṍt dinh O2 dưỡng Chṍt dinh Tấ́Tế bào BÀO CO2 O2 Mụi dưỡng Năng lượng trường Mỏu Nước mụ CO2 Chṍt thải trong Chṍt thải ễ́ng tiờu Cơ quan hóa bài tiờ́t Mụi trường ngoài Nước Phõn tiờ̉u
- Sau 20 năm
- Sau 20 năm Sau 20 năm
- Hướng dõ̃n vờ̀ nhà - Học bài theo cõu hỏi SGK. - Trả lời vào vở cõu hỏi 3 (SGK/101) - Đọc trước bài 32. * Suy nghĩ và trả lời cỏc cõu hỏi theo nhóm: + Nhóm 1: Sự chuyờ̉n hóa vọ̃t chṍt và năng lượng gụ̀m những quá trình nào? . + Nhóm 2: Phõn biợ̀t trao đụ̉i chṍt với chuyờ̉n hóa vọ̃t chṍt và năng lượng. + Nhóm 3: Năng lượng giải phóng ở tờ́ bào được sử dụng vào những hoạt đụ̣ng nào? . + Nhóm 4: Chuyờ̉n hóa cơ bản là gì? Ý nghĩa của chuyờ̉n hóa cơ bản? . * Tìm hiờ̉u vai trò của thõ̀n kinh và thờ̉ dịch trong điờ̀u hòa chuyờ̉n hóa vọ̃t chṍt và năng lượng bằng bài word. * Mụ̣t nhóm : Chuõ̉n bị mụ̣t bài powerpoint vờ̀ sơ đụ̀ chuyờ̉n hóa vọ̃t chṍt và năng lượng ở tờ́ bào.