Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 39: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

pptx 18 trang minh70 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 39: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_39_thuc_hanh_phan_tich_mot_khau_ph.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 39: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

  1. Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Thủy Trường : THCS TT Yên Mỹ
  2. Tiết 39 – THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC
  3. MụcMục tiêu củacủabàibàithựcthựchànhhành: này là gì? - Nắm vững các bước tiến hành lập khẩu phần ăn. - Dựa trên một khẩu phần mẫu trong bài tính lượng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng nhu cầu của cơ thể. - Biết tự xây dựng một khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.
  4. II. Nội dung và cách tiến hành. Khẩu phần là gì? - Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày . -LậpNguyênkhẩutắcphầnlậpdựakhẩuvàophầnnguyê:n tắc nào ? + Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng . + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ , cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
  5. Bước 1 . Bảng 37.1 : Phân tích thành phần thức ăn. ( A: Số lượng cung cấp ban đầu. A1 : Lượng thải bỏ. A2 : Lượng thực phẩm ăn được. ) Thµnh phÇn dinh Muèi Khèi lượng Vitamin Tªn dưỡng N¨ng kho¸ng thùc phÈm lượng A A1 A2 Pr Lipit G Ca Fe A B1 B2 pp C
  6. Bước 2 : Xác định A, A1 , A2 . Ví dụ : Em hãy tính A1 ,A2 khi ta ăn 400g gạo nếp cái ? Biết gạo nếp cái có tỉ lệ thải bỏ là 1%. + X¸c ®Þnh lượng th¶i bá: A1 =A x tØ lÖ % th¶i bá. A1 =400 x 1% = 4 ( Tra bảng trang 121 SGK xác định tỉ lệ % thải bỏ ) A =400 -4 = 396 + X¸c ®Þnh lượng thùc phÈm ¨n được : A2=A-A1 2 Thµnh phÇn dinh Muèi Khèi lượng Vitamin Tªn dưỡng N¨ng kho¸ng thùc phÈm lượng A A1 A2 Pr Lipit G Ca Fe A B1 B2 pp C Gạo nếp 400 4 396 cái
  7. Bíc 3: TÝnh gi¸ trÞ cña tõng lo¹i thùc phÈm vµ ®iÒn thµnh phÇn dinh dưỡng. ( Bằng cách lấy A2 nhân với số liệu ở bảng “ thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm ’’ của Việt Nam chia cho 100 ) Thµnh phÇn dinh Muèi Khèi lượng Vitamin Tªn dưỡng N¨ng kho¸ng thùc phÈm lượng A A1 A2 Pr Lipit G Ca Fe A B1 B2 pp C Gạo nếp 400 4 396 cái
  8. BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA GẠO NẾP CÁI (100 gam ) Thµnh phÇn dinh Muèi kho¸ng Vitamin Tªn Tỉ lệ dưỡng Năng thùc thải bỏ lượng B B PP C Ca Fe A 1 2 phÈm Pr L G ( kcal) (mg) (mg) (mg) (mg) ( mg) (mg) ( %) (µg) Gạo nếp 1% 8,6 1,5 74,9 346 32 1,2 - 0,14 0,06 2,4 - cái Thµnh phÇn dinh Muèi Khèi lượng Vitamin Tªn kho¸ng dưỡng N¨ng thùc lượng Ca Fe A B B PP C phÈm A A A Pr Lipit G 1 2 1 2 ( mg) (mg) (µg) (mg) (mg) (mg) (mg) Gạo nếp 400 4 396 34,056 5,94 296,6 1.370,16 cái PrLGQ = == A AA2A22 x2xx 1,5x 74,9 3468,6: 100:: 100100 = 396 x 8,61,574,9346:: : 100: 100 100100 = = = = 5,9434,056 1.370,16 296,6
  9. Bước 4: Đánh giá chất lượng của khẩu phần: Chú ý: Prôtêin x 60% đó là khả năng hấp thụ của cơ thể. Vitamin C x 50% vì bị thất thoát khi chế biến. Thµnh phÇn dinh Muèi Khèi lượng Vitamin Tªn dưỡng kho¸ng N¨ng thùc C lượng Ca Fe A B B PP phÈm A A A Pr Lipit G 1 2 (mg) 1 2 ( mg) (mg) (µg) (mg) (mg) (mg) Ng« 22 1.65 - 0.23 0.06 1.21 - tươi 200 90 110 4,51 4,53 43,56 126 M× sîi 65 0 65 5.1 0.5 34.2 162 18.2 13 - 0.1 0.1 0.5 - Céng 265 90 175 9.61 5.03 77.76 288 175 175 - 0.33 0.16 1.71 -
  10. Giả sử khẩu phần của một nữ sinh lớp 8 1. Bữa sáng 4. Bữa phụ thứ hai lúc 15 giờ: - Bánh mì: 65 gam - Nước chanh: 1 cốc - Sữa đặc có đường: 15 gam - Chanh quả: 20 gam 2. Bữa phụ thứ nhất lúc 10 giờ - Đường kính : 15 gam Sữa su su : 65 gam 3. Bữa trưa: 5. Bữa tối: - Cơm gạo tẻ: 200 gam - Cơm gạo tẻ: 200 gam - Đậu phụ: 75 gam - Cá chép: 100 gam - Thịt lợn ba chỉ: 100 gam - Rau muống: 200 gam - Dưa cải muối: 100 gam - Đu đủ chín: 100 gam
  11. Thành phần dinh Muối Khối lượng (g) Năng Vitamin dưỡng khoáng lượn Thực phẩm B1 C Protei Gluxi g Canxi Sắt A B2 PP A A1 A2 Lipit (mg (mg n t (kcal) (mg) (mg) (µg) (mg) (mg) Nhóm 1 và 2 ) ) Gạo tẻ 0,4 400 0 400 ? ? ? ? 120 5,2 - 0,12 6,4 - Bánh mì 0,1 65 0 65 5,1 0,5 34,2 162 18,2 13 - 0,1 0,5 - Đậu phụ - 75 0 75 8,2 4,0 0,5 71 18 1,7 - - 0,3 Thịt lợn ba chỉ 0,5 100 2 98 16,2 21,0 - 260 9 1,5 10 0,16 27,0 2,0 3 Sữa đặc có 15 0 15 1,2 1,3 8,4 50 46,1 0,1 9,9 - - - đường - 100 5 95 1,0 - 1,2 9,5 60 - - - - - Dưa cải muối - Thành phần dinh Muối Khối lượng (g) Vitamin dưỡng Năng khoáng Thực phẩm lượng Canx Sắt A B B PP C Protei i 1 2 A A1 A2 Lipit Gluxit (kcal) n (mg) (µg) (mg) (mg) (mg) (mg) Nhóm 3 và 4 (mg) Cá chép 100 40 60 ? ? - ? 10,2 0,5 108, - - 0,9 - 6 Rau muống 200 30 170 5,4 - 4,3 39,0 170 2,4 0,2 0,2 1,2 39,1 646 Đu đủ chín 100 12 88 0,9 - 6,8 31,0 35,2 2,3 - - 0,4 47,5 308 Đường kính 15 0 15 - - 14,9 60,0 0,1 0,02 - - - - - Sữa su su 65 0 75 1,0 0,35 8,38 40,75 - - - - - - -
  12. Bảng thành phần dinh dưỡng của gạo tẻ và cá chép. Thµnh phÇn dinh Muèi Vitamin Tªn Tỉ lệ % thải bỏ dưỡng N¨ng kho¸ng thùc phÈm lượng Pr Lipit G Ca Fe A B1 B2 pp C Gạo 0 7,9 1 76,2 344 tẻ Cá 0,4 16 3,6 0 96 chép
  13. Bảng 37 – 2. BẢNG SỐ LIỆU KHẨU PHẦN Thành phần dinh Muối Khối lượng (g) Vitamin dưỡng Năng khoáng Thực phẩm lượng Canxi Sắt A B1 B2 PP C A A1 A2 Protein Lipit Gluxit (kcal) (mg) (mg) (µg) (mg) (mg) (mg) (mg) Gạo tẻ 400 0 400 ? ? ? ? 120 5,2 - 0,4 0,12 6,4 - Bánh mì 65 0 65 5,1 0,5 34,2 162 18,2 13 - 0,1 0,1 0,5 - Đậu phụ 75 0 75 8,2 4,0 0,5 71 18 1,7 - - - 0,3 Thịt lợn ba chỉ 100 2 98 16,2 21,0 - 260 9 1,5 10 0,53 0,16 27,0 2,0 Sữa đặc có đường 15 0 15 1,2 1,3 8,4 50 46,1 0,1 9,9 - - - - Dưa cải muối 100 5 95 1,0 - 1,2 9,5 60 - - - - - - Cá chép 100 40 60 ? ? - ? 10,2 0,5 108,6 - - 0,9 - Rau muống 200 30 170 5,4 - 4,3 39,0 170 2,4 646 0,2 0,2 1,2 39,1 Đu đủ chín 100 12 88 0,9 - 6,8 31,0 35,2 2,3 308 - - 0,4 47,5 Đường kính 15 0 15 - - 14,9 60,0 0,1 0,02 - - - - - Sữa su su 65 0 75 1,0 0,35 8,38 40,75 - - - - - - - Tổng cộng ? ? ? ? 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7 88,6
  14. Bảng 37 – 2. BẢNG SỐ LIỆU KHẨU PHẦN Khối lượng (g) Thành phần dinh dưỡng Muối khoáng Vitamin Năng Thực phẩm lượng B2 Canxi Sắt A B1 PP C A A1 A2 Protein Lipit Gluxit (kcal) (mg (mg) (mg) (µg) (mg) (mg) (mg) ) Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4,0 304,8 1376 120 5,2 - 0,4 0,12 6,4 - Bánh mì 65 0 65 5,1 0,5 34,2 162 18,2 13 - 0,1 0,1 0,5 - Đậu phụ 75 0 75 8,2 4,0 0,5 71 18 1,7 - - - 0,3 Thịt lợn ba chỉ 100 2 98 16,2 21,0 - 260 9 1,5 10 0,53 0,16 27,0 2,0 Sữa đặc có đường 15 0 15 1,2 1,3 8,4 50 46,1 0,1 9,9 - - - - Dưa cải muối 100 5 95 1,0 - 1,2 9,5 60 - - - - - - Cá chép 100 40 60 9,6? 2,16? - 57,6? 10,2 0,5 108,6 - - 0,9 - Rau muống 200 30 170 5,4 - 4,3 39,0 170 2,4 646 0,2 0,2 1,2 39,1 Đu đủ chín 100 12 88 0,9 - 6,8 31,0 35,2 2,3 308 - - 0,4 47,5 Đường kính 15 0 15 - - 14,9 60,0 0,1 0,02 - - - - - Sữa su su 65 0 75 1,0 0,35 8,38 40,75 - - - - - - - Tổng cộng 80,2? 33,31? 383,48? 2156,85? 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7 88,6
  15. Bảng 37 – 3. BẢNG ĐÁNH GIÁ Năng Muối khoáng Vitamin Prôtêin lượng Canxi Sắt A B1 B2 PP C 80,2 x 60% = 88,6 x 50% Kết quả tính toán 486,8 26,72 1082,3 1,23 0,58 36,7 2156,85? 48,12 = 44,3 Nhu cầu đề nghị 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75 Mức đáp ứng nhu 98,04% 87,50% 69,54% 180,4% 123% 59,06% cầu (%) 133,6% 38,7% 223,8%
  16. III.Thu hoạch Em dự kiến thay đổi khẩu phần như thế nào ( về thực phẩm và khối lượng từng loại ) so với khẩu phần của bạn nữ sinh, cho phù hợp với bản thân ?
  17. . BÀI TẬP VỀ NHÀ • Em hãy dựa vào “ Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm” SGK sinh 8 trang 121 phân tích khẩu phần ăn tính số liệu điền vào bảng mẫu 37.1 và mẫu 37.3 lập khẩu phần ăn sao cho hợp lí với nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể ?