Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 44 - Bài 42: Vệ sinh da

pptx 24 trang minh70 4841
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 44 - Bài 42: Vệ sinh da", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_44_bai_42_ve_sinh_da.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 44 - Bài 42: Vệ sinh da

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trình bày cấu tạo da? Trả lời Tầng sừng Lớp biểu bì Tầng tế bào sống Lớp bì Thụ quan Gồm 3 lớp Tuyến nhờn Cơ co chân lông Lông và bao lông Tuyến mồ hôi Dây thần kinh Mạch máu Lớp mỡ dưới da Lớp mỡ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trình bày cấu tạo da? Trả lời Tầng sừng Lớp biểu bì Tầng tế bào sống Gồm Lớp bì Thụ quan 3 lớp Tuyến nhờn Cơ co chân lông Lông và bao lông Tuyến mồ hôi Dây thần kinh Mạch máu Lớp mỡ Lớp mỡ dưới da
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Da có chức năng gì? Trả lời +. Bảo vệ cơ thể: - Chống lại các yếu tố có hại từ môi trường sống (Vi khuẩn, tia tử ngoại, ) - Chống thấm nước và thoát nước +. Điều hòa thân nhiệt +. Tiếp nhận kích thích từ môi trường ngoài +. Tham gia hoạt động bài tiết +. Tạo nên vẻ đẹp của con người
  4. Tiết 44 Bài 42 VỆ SINH DA Mục tiêu bài học: Ø Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da. Ø Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da.
  5. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Da bẩn có hại như thế nào? Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể bạn nếu 1 tuần không tắm?
  6. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Da bẩn có hại như thế nào? DaDa tiếtbẩn dalà chấtmôi lidozimtrường diệtthuận khuẩn.lợi Dacho bẩn vi khảkhuẩn năng phát diệt vitriển, khuẩnphát giảmsinh chỉ đượcbệnh 5%ngoài còn da. da sạchDa bẩn diệtcòn khuẩn được 85 % . Da bẩn dễ bị viêm gây ngứa ngáy,làm hạn khó chế chịu,hoạt khi ngãiđộng làmtiết da xâymồ xát,hôi tạodo điềuđó ảnh kiệnhưởng đến sức khỏe. để vi khuẩn gây bệnh đột nhập
  7. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Da bị xây xát có hại như thế nào?  Để bảo vệ da cần: - Giữ gìn da sạch sẽ: Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo. - Tránh để da bị xây xát hoặc bị bỏng. Da bị xây xát tạo điều kiện cho vi khuẩn đột nhập cơ thể, gây nên các bệnh viêm nhiễm, có Đểkhi bảogây vệbệnh da,nguy chúnghiểm tanhư cầnnhiễm làm gì?trùng máu, nhiễm vi khuẩn uốn ván,
  8. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Kể tên các II. Phòng chống bệnh ngoài da bệnh ngoài da mà em biết?
  9. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Ghẻ II. Phòng chống bệnh ngoài da § Nguyên nhân gây bệnh là do ký sinh trùng (Cái ghẻ) § Triệu chứng: Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ
  10. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh hắc lào II. Phòng chống bệnh ngoài da § Nguyên nhân gây bệnh là do nấm. § Triệu chứng: Có vệt màu đỏ, có viền, trên viền có các mụn nước nhỏ lấm tấm. Bệnh có lây từ người này người khác
  11. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh thủy đậu (đậu mùa) II. Phòng chống bệnh ngoài da § Nguyên nhân: virus thủy đậu có tên Varicella virus. § Triệu chứng: Các nốt đỏ như hạt đậu, đầu có mọng nước bệnh có thể lan rộng dễ dàng.
  12. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh tay chân miệng II. Phòng chống bệnh ngoài da § Nguyên nhân: Coxsackie virus A16 và Enterovirus 71 (EV71) § Triệu chứng: Đây là bệnh dễ lây và thường gặp ở trẻ với các biểu hiện sốt, nổi mụn đau ở miệng và các nốt rộp không ngứa ở tay, bàn chân, đôi khi lan tới cẳng chân. Bệnh lây qua ho, hắt hơi và dùng chung đồ.
  13. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh rôm sảy II. Phòng chống bệnh ngoài daBệnh rôm sảy § Nguyên nhân cơ chế bài tiết mồ hôi gặp vấn đề § Triệu chứng: gây ra các mụn nhỏ ngứa ngáy ở vùng đầu, cổ, vai.
  14. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh bỏng II. Phòng chống bệnh ngoài da § Nguyên nhân: Do nước sôi, nhiệt, điện, hóa chất § Triệu chứng: Da phồng nước, rộp, nhiễm trùng
  15. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh viêm da mụn trứng cá II. Phòng chống bệnh ngoài da Nguyên nhân: có nhiều nguyên nhân
  16. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da Bệnh viêm da mụn trứng cá Nguyên nhân: có nhiều nguyên nhân II. Phòng chống 1. Sự tăng tiết bã nhờn, chân lông bị sừng hóa bệnh ngoài da 2. Vệ sinh da không sạch 3. Do di truyền 4. Do vi khuẩn 5. Ô nhiễm môi trường 6. Chế độ ăn uống nghỉ ngơi không hợp lí (ăn ít vitamin, uống ít nước, thức khuya, lo lắng căng thẳng .) 7. Do mĩ phẩm kém chất lượng Cách xử lý khi có trứng cá
  17. Một số bệnh ngoài da và cách phòng chống Bệnh Nguyên TT Biểu hiện Cách phòng chống ngoài da nhân Lang Có những dát Do nấm. beng 1 trắng, nhạt màu - Vệ sinh cơ thể thường xuyên hơn da thường. bằng xà phòng diệt khuẩn. - Năng tắm rửa và thay quần áo Hắc lào Có những mảng Do nấm. 2 - Giữ vệ sinh nguồn nước , vệ sinh sần đỏ, mụn nước. môi trường. Ghẻ lở Da có nhiều mụn Do vi - Không mặc quần áo ướt, tránh 3 ghẻ, sưng lở gây khuẩn dùng chung quần áo, khăn với ngứa người mắc bệnh. Bệnh Có những vết Do vi viêm da sưng viêm đỏ. khuẩn. 4 mụn trứng cá Bỏng Da bị phồng nước, Do nhiệt, Tránh tiếp xúc với nhiệt, hóa chất, 5 rộp, nhiễm trùng. hóa chất.
  18. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da II. Phòng chống 1. Những nguyên nhân nào gây bệnh ngoài da ra các bệnh ngoài da? 2. Để phòng bệnh ngoài da cần phải làm gì? 3. Khi mắc bệnh ngoài da cần phải làm gì?
  19. Bài 42: VỆ SINH DA I. Bảo vệ da  v Nguyên nhân gây ra các bệnh ngoài da: + Do nấm: Lang beng, hắc lào II. Phòng chống bệnh ngoài da + Do vi khuẩn: Ghẻ lở, viêm da mặt trứng cá. + Do bỏng: Bỏng nhiệt, hóa chất. v Các biện pháp phòng bệnh: + Giữ vệ sinh thân thể. + Giữ vệ sinh môi trường. v Điều trị bệnh: + Chữa trị kịp thời và đúng cách. + Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ
  20. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài, trả lời các câu hỏi sgk - Hoàn thành bảng 42-2 vào vở - Đọc “em có biết” - Chuẩn bị bài 43:Giới thiệu chung hệ thần kinh (?) Tìm hiểu cấu tạo của một nơron điển hình? (?) Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh?