Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực
- Câu hỏi: Đặc điểm chung của tế nào nhân sơ? Tế bào nhân sơ được cấu tạo gồm mấy thành phần chính? Hãy kể tên những thành phần đó.
- TẾ BÀO NHÂN THỰC TẾ BÀO NHÂN SƠ
- Quan sát hình và cho biết điểm giống và khác nhau của tế bào động vật và tế bào thực vật. Ti thể Ribôxôm Màng sinh chất Tế bào động vật Tế bào thực vật
- Lizôxôm Gôngi Thành tế bào Tế bào động vật Tế bào thực vật
- A- ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC 1. Đặc điểm chung: -Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng) - Kích thước lớn -Cấu tạo phức tạp, có hệ thống nội màng, nhiều bào quan có màng bao bọc 2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐV TBTV TBĐV - Có thành xenlulôzơ - không có - Có lục lạp - Không có - Có không bào lớn - không có - Không có - Có trung thể
- THÍ NGHIỆM CHUYỂN NHÂN TRỨNG ẾCH Loài A Loài B Tế bào Tế bào sinh Tế bào chất dưỡng trứng Nhân Hợp tử Ếch con
- Màng nhân Chất nhân Ribôxôm Lưới nội chất hạt Lưới nội chất trơn RIBÔXÔM LƯỚI NỘI CHẤT BỘ MÁY GÔNGI
- Quá trình tổng hợp prôtêin của ribôxôm mARN PRÔTÊIN
- Màng nhân Chất nhân Ribôxôm Lưới nội chất trơn LƯỚI NỘI CHẤT
- Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC hạt phát triển? a.TB hồng cầu b.TB bạch cầu c.TB biểu bì d.TB cơ Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC trơn phát triển mạnh nhất: A. TB hồng cầu B. TB gan C. TB biểu bì D. TB cơ
- H 8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy gôngi Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển protêin ra khỏi tế bào?
- ? Trong các tế bào sau đây tế bào nào chứa nhiều ti thể nhất a. Tế bào biểu bì b. Tế bào cơ tim c. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
- BÀO CẤU TRÚC CHỨC NĂNG QUAN - Không có màng Tổng hợp protein Ribôxôm - rARN và protein - Màng đơn - Lưới nội chất hạt: tổng hợp - Hệ thống ống và xoang dẹp protein Lưới nội thông với nhau. - Lưới nội chất trơn: tổng hợp chất - 2 loại lipit, phân giải chất độc + Lưới nội chất hạt: ribôxôm + Lưới nội chất trơn: enzim - Màng đơn Lắp ráp, đóng gói và phân Bộ máy - Các túi màng dẹp xếp cạnh phối sản phẩm của tế bào. Gôngi nhau, tách biệt nhau. - Màng kép Tổng hợp ATP, cung cấp năng - Màng trong gấp nếp ->mào, lượng cho tế bào. trên mào có nhiều enzim hô Ti thể hấp - Bên trong chứa Chất nền: ADN và Ribôxôm
- Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó Bào quan Chức năng 1. Nhân tế bào a.Phân xưởng “tái chế rác thải” cho tế bào. b. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống 2. Lưới nội chất trơn của tế bào c. Tổng hợp prôtêin cho tế bào 3. Ribôxôm d. Phân xưởng lắp ráp phân phối và đóng gói 4. Bộ máy gôngi các sản phẩm cho tế bào. e. Quy định hình dạng tế bào f. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân giải các chất độc hại. 1 b 2.f 3c 4 d .
- 1 2 3 4 5 6 ROBERT HOOKE (1635-1703)
- Câu 1: Chức năng của nhân tế bào là: 1. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 2. Chứa đựng thông tin di truyền 3. Nơi tổng hợp protein 4. Trạm năng lượng của tế bào Câu trả lời đúng là: a. 1 và 4 b. 1 và 2 c. 1, 2 và 3 d. 1, 2, 3 và 4 SAISAI MẤTMẤT RỒIRỒI !! ĐÚNGSAI MẤT RỒI RỒI ! !
- Câu 2: Hãy điền từ thích hợp vào dấu Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng, kích thước nhưng đều có cấu trúc chung gồm ba phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân (hoặc vùng nhân)
- Câu 3: Hãy điền từ thích hợp vào các số 1, 2, 3 Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì .nhân(1) là trung tâm điều khiển, ti thể.(2) là nhà máy tạo năng lượng và bộ máy. (Gôngi3) là phân xưởng, lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
- Câu 4 - Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật: 1. Màng nguyên sinh 2. Màng xenlulôzơ 3. Diệp lục 4. Nhân Đáp án đúng là: a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 3 và 4 d. 1, 2 và 3 SAISAI MẤT MẤT RỒI RỒI ! ! ĐÚNGSAI MẤT RỒI RỒI ! !
- Câu 5: Ribôxôm là bào quan có cấu trúc màng kép đúng hay sai? SAI
- Câu 6: Bào quan nào được ví như “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào? Ti thể
- Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a. Tế bào biểu bì b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào cơ tim d. Tế bào xương
- Khi người ta uống rượu thì tế bào của cơ quan nào trong cơ thể phải làm việc nhiều để khỏi bị đầu độc?
- Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? a. Tế bào hồng cầu b.b. TếTế bàobào bạchbạch cầucầu c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ
- BÁO CÁO CÁCH NHẬN BIẾT LÁ CÂY ƯA BÓNG VÀ LÁ CÂY ƯA SÁNG
- DẶN DÒ - Học bài cũ - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. - Chuẩn bị bài 9, 10: lập bảng so sánh cấu trúc và chức năng của l không bào, lizoxom, màng sinh chất và các bào quan đã học. NỘI DUNG CẤU TRÚC CHỨC NĂNG KHÔNG BÀO LIZÔXÔM MÀNG SINH CHẤT THÀNH TẾ BÀO
- - So sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực. - So sánh ti thể với lục lạp. - Hệ thống hóa phần cấu túc của tế bào.