Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_24_bai_22_dinh_duong_chuyen_h.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
- Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp! 1
- Theo thống kê của tổ chức WHO tính đến ngày 12/ 03/ 2020 tình hình dịch COVID-19 Thế giới Việt Nam 121361ca nhiễm 39 ca nhiễm 66335 ca phục hồi 16 ca phục hồi 4375ca tử vong( 0 ca tử vong Trung Quốc , Italia nhiều nhất) COVID- 19
- PHẦN BA. SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Nội dung gồm I. Khái niệm vi sinh vật II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm * NhữngKhái niệm:cấu trúc nào quan sát được bằng mắt vi sinh vật -thường?Vi sinh vật Nhữnglà những cấu trúc cơ thểnào nhỏkhông bé, chỉ quan có thểsát nhìnđược rõ chúngbằng mắtdưới thường kính hiển ? Tại vi sao ? Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm vi sinh vật * Đặc điểm: - Phần lớn là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào. - Vi sinh vật gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau - Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. - Sinh trưởng và sinh sản nhanh. - Phân bố rộng.
- Vi khuẩn E.côli thuộc giới nào? Giới Khởi sinh Tảo xoắn lam, trùng đế giày thuộc giới nào? Giới Nguyên sinh Nấm men thuộc giới nào? Giới Nấm
- - Vi khuẩn E.côli trong 24h có khả năng hấp thụ và chuyển hóa lượng đường lactôzơ gấp từ 1000 đến 10000 lần khối lượng cơ thể của chúng - Vi khuẩn E.côli có tốc độ phân Vi khuẩn E.côli chia là 20 phút một lần. Một tế bào vi khuẩn E.côli sau 3 giờ → phân phân chia 9 lần→lượng tế bào vi khuẩn tạo ra là 512 tế bào
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm PHIẾU HỌC TẬP vi sinh vật Một số Tác nhân Cách phòng tránh bệnh gây bệnh thường gặp ở người do vi sinh vật
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm PHIẾU HỌC TẬP vi sinh vật Một số bệnh Tác Cách phòng tránh thường gặpở nhân người do vi gây sinh vậtgây bệnh ra HIV Virut Lối sống lành mạnh, vệ sinh y tế Quai bị, sởi, Virut Tiêm phòng, vệ sinh sạch sẽ viêm gan Viêm đường Virut Rửa tay, đeo khẩu trang, tránh hô hấp cấp đến chỗ đông người, vệ sinh cá nhân – dụng cụ sạch sẽ, cách li khi có biểu hiện bệnh
- Ứng dụng của vi sinh vật Nước chấm từ Dưa muối đậu tương Sữa chua Văc xin Chế phẩm interferon
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm vi sinh vật a. Môi trường sống tự nhiên II. Môi trường - Vi sinh vật có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và và các kiểu điều kiện sinh thái rất đa dạng dinh dưỡng b. Môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm 1. Các loại môi - Môi trường tự nhiên: gồm các chất tự nhiên trường cơ bản - Môi trường tổng hợp:gồm các chấthóa học đã biết về thành phần và số lượng - Môi trường bán tổng hợp : gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học Môi trường đất Môi trường nước Môi trường Môi trường sinh vật không khí
- A B C 10g Bột gạo + Dịch chiết cà chua Glucôzơ 10g/l Glucôzơ 15g/l + KH2PO41,0 g/l A, B, C là những loại môi trường nào? A. Môi trường B. Môi trường C. Môi trường bán dùng chất tự nhiên tổng hợp tổng hợp
- Môi trườngnuôi cấy dạng đặc Môi trường nuôi cấy dạng lỏng
- TIẾT 24. BÀI 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm vi sinh vật * Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cácbon vi sinh vật được chia thành 4 kiểu II. Môi trường và các kiểu - Quang tự dưỡng dinh dưỡng - Hóa tự dưỡng 1. Các loại môi - Quang dị dưỡng trường cơ bản - Hóa dị dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng
- II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng Kiểu dinh Nguồn năng Nguồn Ví dụ dưỡng lượng cacbon Quang Vi khuẩn lam, tảo lam, vi Ánh CO tự dưỡng sáng 2 khuẩn chứa lưu hỳnh màu tía hoặc lục. Hóa Chất vô cơ CO2 Vi khuẩn nitrat hóa, vi tự dưỡng khuẩn ô xi hóa lưu huỳnh Quang Ánh Chất Vi khuẩn không chứa lưu dị dưỡng sáng hữu cơ huỳnh màu tía và màu lục Hóa Chất hữu cơ Chất Vi nấm, động vật nguyên dị dưỡng hữu cơ sinh, vi khuẩn không quang hợp
- VK không chứa S màu tía Tảo lục (chlorella) (rhodospirillaceae) VSVquang tự dưỡng VSV quang dị dưỡng VK nitrat hóa Động vật nguyên sinh VSV hóa tự dưỡng VSV hóa dị dưỡng
- II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon, vi sinh vật quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở điểm nào ? Kiểu dinh Nguồn năng Nguồn Ví dụ dưỡng lượng cacbon Vi khuẩn lam, tảo lam, vi Quang Ánh tự dưỡng CO2 khuẩn chứa lưu hỳnh màu sáng tía hoặc lục. Hóa Chất Vi nấm, động vật nguyên Chất hữu cơ dị dưỡng hữu cơ sinh, vi khuẩn không quang hợp
- Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần các chất (g/l) như sau: (NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0 MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0 Môi trườngMôi trên trường là loại tổng môi hợptrường gì? Kiểu dinhQuang dưỡng tự dưỡngcủa vi sinh vật? Nguồn cacbon, nguồn năng lượng, CO , ánh sáng, (NH ) PO nguồn nitơ2 của vi sinh vật4 3 này4 là gì ?
- Câu 1: Đặc điểm không đúng về vi sinh vật là: Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh A Sai dưỡng nhanh. B Thích nghi với một số ít điều Đúng kiện sinh thái nhất định. C Sinh trưởng, sinh sản nhanh. Sai D Phân bố rộng. Sai
- Câu 2: Tiêu chí để phân chia các kiểu dinh dưỡng của VSV là: A Nguồn cacbon và cấu tạo cơ thể. Sai B Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy. Sai C Nguồn cacbon và cách sinh sản. Sai D Nguồn năng lượng và nguồncacbon . Đúng
- Câu 3: Trong các vi sinh vật sau, đâu là vi sinh vật quang tự dưỡng? A VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh. Sai B Vi khuẩn lam, tảo đơn bào. Đúng C Nấm, động vật nguyên sinh. Sai D Vi khuẩn oxi hóa hidro, oxi hóa sắt. Sai
- Ô CHỮ BÍ MẬT 1 V Ắ C X I N Đ 1 a 2 B Ố N K I Ể U Đ 2 b 3 Á N H S Á N G Đ 3 c 4 S I N H S Ả N Đ 4 d 5 T Ổ N G H Ợ P Đ 5 e 6 N H Ỏ B É Đ 6 g 7 V Ô C Ơ Đ 7 h 8 T Ậ P H Ợ P Đ 8 i 9 T Ự N H I Ê N Đ 9 k 1.5. KhiĐây nghiên là môi cứu trường virut ngườigồm các ta cóchất thể đã sảnbiết xuấtvề thànhra để phần phòng hóa học 2.3.8.6. 7.Dựa Sự Phần ViVi giốngsinhkhuẩnvào lớn vật nguồnnhauvi nitrat sinhlà giữa năng hóanhữngvật quang sử lượnglà dụngcơ cơ thể tự thểvà nguồndưỡng nguồn chỉđơn năng nhìnvà bàocacbon lượngthấyquang nhân người dướilàdịsơ dưỡngchất(4hoặckính ta chianhânhiển là chữ vi thực,cái)vi(5 ? 4.bệnh(6(79. Vi chữ50ml sinh chữcái) dịchvật cái) ? chiếtcó ? đặc khoai điểm tây là là sinh môi trưởng trường(7 và chữ nhanh(7 cái) ? chữ cái) ? sinhnguồnmộtchữ vật sốcái) năng là thành ? lượngđơn dinh bào(6 lấy từdưỡng chữ (7(7 cái)chữ chữ ? cái) cái) ? ?
- TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Tìm hiểu 1 quy trình lên men ở địa phương (nấu rượu, muối dưa, làm sữa chua ) - Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK - Đọc trước: mục III. Hô hấp và lên men. Bài 23 mục II, bài 24 và chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ để làm thực hành.
- Chân thành cảm ơn thầy, cô giáo và các em đã theo dõi bài giảng