Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 47: Ôn tập phần Tiến hóa và Sinh thái học

pptx 18 trang thuongnguyen 4392
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 47: Ôn tập phần Tiến hóa và Sinh thái học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_47_on_tap_phan_tien_hoa_va_sin.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 47: Ôn tập phần Tiến hóa và Sinh thái học

  1. Tiết 31: ÔN TẬP – SINH HỌC 12 DI TRUYỀN HỌC VÀ TIẾN HÓA
  2. CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ So sánh quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối Các tiêu chí so sánh Tự phối Ngẫu phối Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đồng hợp tử qua các thế hệ Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể Tần số các alen không đổi qua các thế hệ Có cấu trúc p2 AA: 2pqAa: q2 aa Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú
  3. So sánh quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối Các tiêu chí so sánh Tự phối Ngẫu phối Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ + đồng hợp tử qua các thế hệ Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể + Tần số các alen không đổi qua các thế hệ + + Có cấu trúc p2 AA: 2pqAa: q2 aa + Thành phần các kiểu gen thay đổi qua + các thế hệ Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú +
  4. CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Điền nội dung phù hợp vào bảng
  5. Điền nội dung phù hợp vào bảng Đối tượng Nguồn vật liệu Phương pháp Vi sinh vật Đột biến Gây đột biến nhân tạo Thực vật Đột biến và biến dị tổ hợp Gây đột biến và lai tạo Đột biến và biến dị tổ hợp Động vật Lai tạo (chủ yếu)
  6. CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
  7. Một số bệnh di truyền 1. Hội chứng Đao 5. Hội chứng Claifentơ 2. Phenylkêtôniệu 6 Máu khó đông 3. Mù màu 7.Ung thư máu 4. Thiếu máu hồng cầu hình 8. Bạch tạng liềm Nghiên cứu di truyền cấp độ phân Nghiên cứu di truyền cấp độ tế tử bào
  8. ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA CÓ NHỮNG BẰNG CHÚNG TIẾN HÓA NÀO? Nghiên cứu về đặc điểm giống nhau về giải phẩu so sánh, phân bố địa lí, sự phát triển phôi sinh học, các đặc điểm về sinh học phân tử có giúp chúng ta xác định mức độ họ hàng của các loài sinh vật.
  9. Các bằng chứng Vai trò Hóa thạch Những loài sinh vật đã từng xuất hiện trong quá trình tiến hóa, lưu giữ trong lớp đất đá của vỏ trái đất Giải phẪu so Cho thấy các môi quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài, giữa cấu tạo và chức sánh năng của các cơ quan, giữa cơ thể và môi trường trong quá trình tiến hóa. Phôi sinh học so Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một sánh bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng. Địa lí sinh vật học Cho thấy mỗi loài sinh vật đã phát sinh trong một thời kỳ lịch sử nhất định, tại một vùng nhất định. Cách li địa lí là một nhân tố thúc đẩy sự phân li của loài. Tế bào học và Những bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử chứng tỏ nguồn gốc thống nhất của sinh học phân tử các loài.
  10. Hãy so sánh các thuyết tiến hóa? Chỉ tiêu so Thuyết Lamac Thuyết Thuyết hiện đại sánh Đacuyn Các nhân Tác động của ngoại ĐB – Di nhập gen – Biến dị di CLTN – các yếu tố ngẫu tố tiến hóa cảnh hoặc do tập quan truyền và nhiêu – Giao phối không hoạt động của động vật CLTN ngâu nhiêu Hình thành Ngoại cảnh thay đổi chậm Chịu sự chi phối các đặc chạp nên sinh vật có khả của biến dị di ĐB – Giao phối điểm thích năng thích nghi kịp thời và truyền và chọn lọc – CLTN- Các trong LS không có loài nào tự nhiên. nhân tố tiến hóa nghi bị đào thải. Hình thành Những biến đổi trên cơ thể ĐB, các nhân tố do ngoại cảnh, do tập quán Đột biến, giao tiến hóa – Giao loài mới hoạt động của ĐV đều phối, chọn lọc phối – CLTN – được DT và tích lũy qua các tự nhiên và Cách li => hình thế hệ, đưa đến sự hình cách li thành nên loài thành loài mới. mới. Chiều Sự phát triển có kế Ngày càng đa Ngày càng hoàn thiện hướng tiến dạng và phong tổ chức thừa lịch sử, theo chiều Đơn giản hóa tổ chức hóa hướng từ đơn giản đến phú, Thích nghi ngày càng hợp lí Thích nghi ngày càng phức tạp hợp lí
  11. Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ? Các nhân tố tiến Vai trò hóa Đột biến Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen Giao phối không Làm thay đổi thành phần kiểu gen của QT ngẫu phối theo hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp và tăng dần tỉ lệ đồng hợp Chọn lọc tự nhiên Định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong QT Di nhập gen Làm thay đổi số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của QT Các yếu tố ngẫu Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối nhiên các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của QT
  12. CỦNG CỐ QT nào trong số các QT nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền? Quần thể Tần số KG AA Tần số KG Aa Tần số KG aa 1 1 0 0 2 0 1 0 3 0 0 1 4 0,2 0,5 0,3 A. QT 1 và 2 B. QT 3 và 4 C. QT 2 và 4 D. QT 1 và 3
  13. Một quần thể có cấu trúc DT như sau: 0,15AA + 0,50Aa + 0,35aa = 1 Quần thể này có ở trạng thái cân bằng di truyền không? Có nhận xét gì về cấu trúc di truyền của QT ở thế hệ tiếp theo sau khi diễn ra sự ngẫu phối? QT trên chưa ở trạng thái cân bằng di truyền Tần số tương đối các alen là pA=0,15+0,50/2= 0,4 Tần số tương đối các alen là qa=0,35+0,50/2= 0,6 Cấu trúc di truyền của QT ở F1 là: 0,16AA + 0,48Aa + 0,36 aa =1 Như vậy, cấu trúc di truyền của QT ở F1 đã đạt trạng thái cân bằng
  14. Chọn đáp án đúng cho các câu sau • Câu 1: Định luật Hacđi - Vanbec phản ánh điều gì? • A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. • B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể. • C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối. • D. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. C
  15. Câu 2: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec? A. Các kiểu gen khác nhau có sức sống và sinh sản khác nhau. B. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể. C. Không xảy ra CLTN, không có hiện tượng di - nhập gen. D. Không phát sinh đột biến. A
  16. Câu 3: Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1: Tần số của các alen p(B) và q(b) là: A. p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36 B. p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6 C. p(B) = 0,2 và q(b) = 0,8. D. p(B) = 0,75 và q(b) = 0,25 C
  17. Câu 3: Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1: Tần số các kiểu gen của quần thể sau 5 thế hệ là: A. 0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1 C. 0,08BB + 0,62Bb + 0,40bb = 1 B. 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1 D. 0,46BB + 0,22Bb + 0,32bb = 1: A
  18. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!