Bài giảng Sinh học lớp 12 - Chuyền đề: Quần xã sinh vật - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

ppt 34 trang thuongnguyen 4801
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Chuyền đề: Quần xã sinh vật - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_chuyen_de_quan_xa_sinh_vat_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Chuyền đề: Quần xã sinh vật - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Chuyên đề : QUẦN XÃ SINH VẬT – SINH 12 (Dạy trực tuyến) - NLTH
  2. KHỞI ĐỘNG •Thuốc• TrongTạiTại sao saotrừ tự ngườingườisâu nhiên sinh tata quần lạihọclại trồng nuôi thểlà gì? có đượcđược Cơtồn sởnhiềutạinhiều sinhđộc loàiloại tháilập cá rauhay học củakhông?trongtrong việc một cùngsử dụng khu một vườn?thuốc hồ nuôi? trừ sâu sinh học?
  3. CHUYÊN ĐỀ : QUẦN XÃ SINH VẬT Nội dung - Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. - Diễn thế sinh thái.
  4. A. Quần xã sinh vật và đặc trưng I. Khái niệm quần xã sinh vật Ví dụ: Dự đoán trong đồng ruộng có những quần thể nào? Nhận xét các loài trong đồng ruộng: •Thành phần loài •Không gian sống •Thời gian tồn tại •Các loài có mối quan hệ với nhau như thế nào?
  5. I. Khái niệm quần xã sinh vật Các sinh vật trong quần xã có Là một tập hợp các quầnQuần thể sinhxã mối quan hệ gắn bó với nhau như vật thuộc nhiều loài khác sinhnhau,vật một thể thống nhất => Quần xã cùng sông trong một khônglà giangì? có cấu trúc tương đối ổn định. và thời gian nhất định. Quần xã sinh vật rừng ngập mặn
  6. Quần xã rừng mưa Quần xã sinh vật biển nhiệt đới
  7. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1. Thành phần loài - Số lượng các loài trong quần xã - Số lượng cá thể mỗi loài Thành phần loài - Loài ưu thế và loài đặc trưng
  8. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1. Thành phần loài ❖ Số lượng loài, số lượng các cá thể trong mỗi loài SốQuần lượng xã các ổn địnhloài trongthường quần có xãsố vàlượng số lượngloài lớn cá và thể số của lượng mỗi cá loài thể là củamức loài độ cao.đa dạng của quần xã, biểu thị sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã. Quần xã đồi trọc ở Quần xã rừng U Phú Yên Minh Hạ Em Theocó nhận em xétquầngì xãvề nàosố lượng trong loàihai quầnvà số xãlượng cá thể mỗi loàitrêncủa tồnhai quầntại ổnxã địnhtrên? hơn?
  9. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1. Thành phần loài RừngRừng mưa Ngập Colombia nước Kelp
  10. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1. Thành phần loài ❖Loài ưu thế Loài ưu thế: Là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng Quần xã sinh vật đồng ruộng mạnh.
  11. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1. Thành phần loài ❖ Loài đặc trưng Loài đặc trưng: Là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc là loài có số lượng hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. Đước là loài đặc trưng ở quần xã rừng ngập mặn Cá cóc ở Tam Đảo
  12. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 4. Tầng vượt tán Thảm thực vật 2. Phân bố cá thể trong không3. Tầng tángian rừng trong rừng mưa nhiệt đới phân thành những tầng nào? 2. Tầng cây gỗ dưới tán 1. Tầng cây nhỏ dưới cùng Các tầng trong rừng mưa nhiệt đới
  13. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 2. Phân bố cá thể trong không gian Độ sâu (m) Vùng gần bờ Vùng ven bờ Vùng ngoài khơi 0 Tầng trên 50 100 200 500 Tầng giữa 1,000 Vậy phân bố cá thể 1,500 2,000 trong không gian của 3,000 quần xã có những 4,000 Tầng đáy 5,000 kiểu phân bố nào? 10,000 Sự phân tầng ở đại dương
  14. II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 2. Phân bố cá thể trong không gian Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài Phân bố theo chiều PHÂN BỐ CÁ thẳng đứng THỂ TRONG KHÔNG GIAN Phân bố theo chiều ngang
  15. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái Cộng sinh Hỗ trợ Hợp tác Hội sinh Mối quan hệ Cạnh tranh Kí sinh Đối kháng Ức chế - cảm nhiễm SV này ăn SV khác
  16. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái Kiến và cây kiến ❖ Quan hệ hỗ trợ: cộng sinh Cua và Hải quỳ Địa y(vi khuẩn lam và nấm)
  17. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖Quan hệ hỗ trợ: Hợp tác Chim mỏ đỏ và linh dương
  18. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖Quan hệ hỗ trợ: Hội sinh Cây phong lan bám trên thân cây gỗ Cá Ép sống bám trên cá Mập
  19. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖Quan hệ đối kháng: cạnh tranh Sư tử và linh cẩu cạnh tranh nhau về thức ăn Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim
  20. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖Quan hệ đối kháng: kí sinh Giun kí sinh trong ruột người Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác
  21. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖Quan hệ đối kháng: ức chế - cảm nhiễm Tảo giáp nở hoa Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn
  22. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 1. Các mối quan hệ sinh thái ❖ Quan hệ đối kháng: sinh vật này ăn sinh vật khác Hổ ăn thịt hươu Báo gấm ăn thịt sơn dương
  23. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 2. Khống chế sinh học Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối Thế nào là hiện tượng khống kháng của các loài trong quần xã. chế sinh học? Số lượng cá thể của quần thể thỏ bị kìm hãm bởi số lượng cá thể của quần thể linh miêu(mèo rừng) và ngược lại.
  24. III. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật 2. Khống chế sinh học * Ứng dụng: Sử dụng thiên địch phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh, thay cho thuốc trừ sâu. Ứng dụng hiện tượng khống chế sinh học trong nông nghiệp? BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT
  25. Thuốc trừ sâu sinh học bao gồm các loại chế phẩm có nguồn gốc sinh học. Thành phần giết sâu có trong thuốc sinh học có thể là các vi sinh vật (nấm, vi khuẩn, virus) và các chất do vi sinh vật tiết ra (thường là các chất kháng sinh), các chất có trong cây cỏ (là chất độc hoặc dầu thực vật).
  26. B. DiỄN THẾ SINH THÁI I. Khái niệm diễn thế sinh thái
  27. Đầm nước mới Chưa có thực vật xây dựng động vật Nước sâu Thực vật: rong, bèo, tảo Mùn đáy ít. Động vật: tôm, cá, cua, ốc Nước bớt sâu Thực vật: sen, súng, Mùn đáy nhiều Động vật: tôm, cá, cò hơn Nước nông, Thực vật: cỏ , lau, câybụi Mùn đáy dày Động vật: chim, ếch Thực vật ở cạn:rừng cây Mùn đáy lấp bụi,rừng cây gỗ Động đầy đầm. vật ở cạn: rùa, cáo
  28. - Có sự biến đổi của môi trường ( khí hậu, thổ nhưỡng, lượng mùn, độ ẩm ) DIỄN THẾ SINH THÁI - Có sự biến đổi của quần xã tương ứng với môi trường thay đổi ( số lượng cá thể, thành phần loài)
  29. II. Các lọai diễn thế sinh thái 1. Diễn thế nguyên sinh 2. Diễn thế thứ sinh
  30. Diễn thế nguyên sinh: là diễn thế bắt đầu từ môi trường chưa có sinh vật Giai đoạn Giai đoạn giữa Giai đoạn khởi đầu cuối Diễn thế thứ sinh: là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật từng sống.
  31. Diễn thế nguyên sinh: Hình Môi thành trường Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau và phát triển quần xã chưa có tương đối sinh vật ngày càng đa dạng ổn định Giai đoạn Giai đoạn giữa Giai đoạn khởi đầu cuối Quần xã mới phục hồi thay thế Hình thành Đã có quần quần xã mới bị hủy diệt. Các quần quần xã ổn xã sinh vật xã biến đổi lần lượt thay thế lân định hoặc từng sống nhau quần xã suy thoái Diễn thế thứ sinh
  32. III – NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI 1. Nguyên nhân bên ngoài: Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnhlên quần xã: sự thay đổi khí hậu, mưa bão, lũ lụt, hạn hán, núi lửa NN 2. Nguyên nhân bên trong : + Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã. + Hoạt động mạnh mẽ của loài ưu thế. 3. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người. +Tiêu cực - khai thác tài nguyên không hợp lí – dẫn đến hình thành diễn thế quần xã suy thoái + Tích cực: - khái thác tài nguyên hợp lí chăm sóc cải tạo đất, trồng cây gây rừng hình thành quần xã tương đối ổn định
  33. IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI. Nghiên cứu diễn thế Quy luật phát triển của quần xã Dự đoán quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã có thể sẽ xuất hiện trong tương lai Khai thác hợp lý tài Quy hoạch Bảo vệ môi trường nguyên thiên nhiên sản xuất
  34. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THEO DÕI