Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu

ppt 16 trang Hương Liên 20/07/2023 2650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_luyen_tu_va_cau_tu_chi_dac_diem_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu

  1. Mơn: Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU: “AI THẾ NÀO ?” GV: TĂNG VĂN CHÂU
  2. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi. ĐặtTìm một 3 từ câu nĩi kiểuvề tình Ai cảm yêulà mthương gì? giữa anh chị em trong gia đình ?
  3. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi a) Em bé thế nào? c) Những quyển vở thế nào? xinh, đẹp, dễ thương, đẹp, nhiều màu, xinh xắn, b) Con voi thế nào? d) Những cây cau thế nào? khỏe, to, chăm chỉ, cao, thẳng, xanh tốt, 1 2 3 4
  4. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi a, Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương, ) - Em bé rất xinh.xinh - Em bé rất dễ thươngthương. - Em bé rất đẹp.
  5. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi b) Con voi thế nào? ( khoẻ, to, chăm chỉ, ) - Con voi rất khỏekhỏe. - Con voi rất toto. - Con voi rất chchămăm chỉchỉ.
  6. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, ) - Những quyển vở này rất đẹp.đẹp - Những quyển vở này rất xinh xắnxắn. - Những quyển vở này rất nhiềunhiều mmààu.u
  7. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi d) Những cây cau thế nào? ( cao, thẳng, xanh tốt, ) - Những cây cau này rất caocao. - Những cây cau này rất thẳng.thẳng - Những cây cau này rất xanh tốt.tốt
  8. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi * Kết luận: - Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, chăm chỉ, nhiều màu, xanh tốt, cao, thẳng, là từ chỉ đặc điểm
  9. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật: a) Đặc điểm tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền b)❖ ĐặcTính điểm tình về mcủầu mộtsắc của người: một vật. M:- Tốt, trắng, ngoan, xanh, hiền, đỏ chăm chỉ, chịu khĩ, siêng năng, cần Màu cù,sắc dịucủa d mộtàng, vật: dũng cảm, thật thà, -c) Trắng, Đặc điểm trắng về muốt, hình xanh, dáng đỏ,của đỏngười, hồng, vật. đỏ tươi, đỏ chĩi, vàng, đen,M:cao, đen trịn, sì, tím, vuơng tím ngắt, hồng nhạt, NhữngHình dáng từ chỉ của đặc người, điểm vật: là những từ chỉ tính tình, hình dáng, m- VậyCao,àu sắc nhữngdà i,của ngắn, ngườitừ thấp,chỉ ,sựđặc to, vật. bé,điểm béo, là mập, những gầy, từ gầy chỉ nhom, về gì? vuơng, trịn, méo,
  10. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tĩc của ơng ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,
  11. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tĩc của ơng ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, M: Mái tĩc ơng em bạc trắng . Ai ( cái gì, con gì) thế nào?
  12. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tĩc của ơng ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, - Mái tĩc của bà vẫn cịn đen nhánh - Mái tĩc của ơng đã hoa râm b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, - Tính tình của bố em rất vui vẻ - Tính tình của mẹ em rất hiền hậu
  13. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, - Bàn tay của em bé trắng hồng - Bàn tay của em bé xinh xắn d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, - Nụ cười của chị hiền lành - Nụ cười của anh rạng rỡ
  14. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? ❖ Từ chỉ đặc điểm gồm : a. Từ chỉ tính tình của một người. b. Từ chỉ màu sắc của vật. c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
  15. Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai thế nào ? Củng cố: Câu nào được viết theo Kiểu câu: Ai thế nào ? a. Hoa hát ru em ngủ. b. Em Nụ ngủ ngoan lắm. c. Hoa rất ngoan ngỗn.
  16. Cảm ơn quý thầy cơ đã lắng nghe !