Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu

ppt 25 trang Hương Liên 20/07/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_luyen_tu_va_cau_tu_chi_tinh_chat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Tăng Văn Châu

  1. Lớp 2A1 GV: TĂNG VĂN CHÂU
  2. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ : Chọn ý trả lời đúng nhất : 1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm? a. thước kẻ, đọc bài, sách vở, học sinh, cây xoài. b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan. c. cột cờ, mèo, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
  3. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
  4. Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe Mẫu: ngoan > < xấu
  5. Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. tốt > < yếu
  6. Câu kiểu Ai – thế nào? Cái bút này rất tốt. Chữ viết của em còn xấu. Chú mèo ấy rất ngoan. Chú chó ấy rất hư. Con thỏ rất nhanh. Con rùa rất chậm. Chiếc áo này màu trắng. Tóc của Hưng rất đen. Cái ghế này rất cao. Cái ghế kia rất thấp. Con voi rất khỏe. Bà em già yếu.
  7. Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh
  8. 1 Gà trống
  9. 3 ngan (vịt xiêm)
  10. 4 ngỗng
  11. 5 bồ câu
  12. 6 Deâ(6) Dê
  13. 9 bò và bê
  14. 10 Trâu
  15. Ngan (Vịt xiêm) Gà trống Vịt Ngỗng Bồ câu Dê Cừu Thỏ Bò và bê Trâu
  16. Kể thêm những động vật nuôi mà em biết.
  17. Động vật nuôi trong gia đình:
  18. TRÒ CHƠI: THỬ TÀI ĐOÁN NHANH.
  19. Chọn ý trả lời đúng nhất : 1.Những cặp từ dưới đây, cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa : a. buồn - vui HẾT b. chăm chỉ - siêng năng GiỜ01020304050607080910 c. gầy - ốm
  20. Chọn ý trả lời đúng nhất : 2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : Ai thế nào ? a. Lan là học sinh lớp 2. HẾT b. Lan rất ngoan. GiỜ01020304050607080910 c. Lan viết bài.
  21. Chọn ý trả lời đúng nhất : 3. Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình : a. hổ, gà, trâu, bò. HẾT b. sư tử, vịt, thỏ, bồ câu. GiỜ01020304050607080910 c. gà, bồ câu, bò, thỏ.