Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Chu Thị Tuyết

pptx 23 trang Hương Liên 20/07/2023 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Chu Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_vat_nuo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Chu Thị Tuyết

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LẠI THƯỢNG Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên? Trả lời : ngoan, hiền Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào? Em bé rất ngoan. Trả lời : Câu kiểu: Ai thế nào ?
  3. Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh, chậm, khỏe, trung thành Trâu khỏe (chăm chỉ) Rùa chậm (hiền lành) Chó trung thành (tinh khôn) Thỏ nhanh (thông minh)
  4. Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây : - đẹp, cao, khoẻ; - nhanh, chậm ,hiền; - trắng, xanh, đỏ. M: đẹp đẹp như tiên
  5. đẹp như tranh đẹp như hoa
  6. cao như sếu cao như cái sào
  7. Khỏe như trâu khỏe như voi
  8. khỏe như hùm khỏe như bò mộng
  9. nhanh như sóc
  10. chậm như sên chậm như rùa
  11. hiền như đất hiền như bụt
  12. trắng như tuyết trắng như trứng gà bóc
  13. xanh như tàu lá
  14. đỏ như gấc
  15. đỏ như son đỏ như lửa
  16. Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: Mắt con mèo nhà em tròn Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt Hai tai nó nhỏ xíu
  17. M: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn.
  18. b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ. c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Hai tai nó nhỏ xíu như hai cái mộc nhĩ tí hon.
  19. Trò chơi: 1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm: A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền. B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn. C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ HÕtHÕt101010123456789123456789 giêgiê
  20. Trò chơi: 2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào? A. Ba em là công nhân. B. Mẹ nấu cơm. C. Chị em có dáng người thon thả. HÕtHÕtHết1010102865123479568123479568341 giêgiêgiờ
  21. Trò chơi: 3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì? A. Mẹ em rất xinh B. Mẹ nấu cơm. C. Mẹ em là giáo viên. HÕtHÕtHết10101071843596123456789123456789 giờgiêgiê
  22. Trò chơi: 4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì? A. Ba em là công nhân. B. Mẹ em rất hiền. C. Chị em nấu cơm. HÕtHÕtHết10101012345678912345678913594627 giêgiêgiờ