Bài giảng Tin học Lớp 11 - Tiết 7: Định dạng văn bản

ppt 26 trang Hương Liên 14/07/2023 870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Tiết 7: Định dạng văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_11_tiet_7_dinh_dang_van_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 11 - Tiết 7: Định dạng văn bản

  1. Em hãy nêu một số quy ớc trong việc gõ văn bản ? Thực hiện
  2. Một số quy ớc trong việc gõ văn bản là: - Các dấu ngắt câu nh dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) phải đợc đặt sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc (gồm "(", "[", "{", " ") và các dấu đóng nháy (gồm "’", "”") phải đợc đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trớc đó.
  3. Một số quy ớc trong việc gõ văn bản là: - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách. - Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter. - Không đợc sử dụng các kí tự trống ở đầu dòng để căn lề.
  4. Khi ghi bài, cỏc em thường trỡnh bày trong vở của mỡnh như thế nào: đầu bài, cỏc mục của bài học, nội dung ? - Đầu bài: thờng viết hoa, viết ở giữa trang và chữ to - Các đề mục: thờng viết lùi ra lề, gạch chân hoặc viết khác màu - Các mục nhỏ hơn: gạch đầu dòng - Nội dung: dòng đầu tiên thờng hay lùi vào một chút so với lề
  5. Văn bản 1 Văn bản 2 Em hãy quan sát và nhận xét về hình thức 2 văn bản trên?
  6. Tiết 7
  7. Thế nào là định dạng văn bản ? * Mục đích: - Làm cho văn bản đợc rõ ràng và đẹp. - Nhấn mạnh những phần quan trọng. - Giúp ngời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.
  8. Có các kiểu định dạng nào ? * Định dạng ký tự * Định dạng đoạn vb * Định dạng trang in
  9. Em hãy quan sát các chữ Việt Nam sau: Việt Nam  Việt Nam, việt Nam Việt Nam  Việt Nam Việt Nam  Việt Nam, Việt Nam Việt Nam  Việt Nam Việt Nam  Việt Nam Em có nhận xét gì về sự thay đổi của các chữ Việt Nam đó? Những sự thay đổi đó gọi là định dạng kí tự.
  10. 1. Định dạng kí tự 1 Chọn đoạn văn bản cần định dạng 2 Cách 1: Sử dụng lệnh Format → Font (Ctrl + D)
  11. Xuất hiện hộp thoại Font Chọn kiểu Chọn cỡ Hãy cho biết 3 ch2ữ chữ ý nghĩa của từng lựa chọn Chọn Font ? 1 chữ Chọn màu 4 chữ Chọn màu gạch 6chân Chọn kiểu gạch5 chân Quan sát kết quả7 Xác9 lập KQ định dạng là Xác lập KQ mặc định định8 dạng
  12. Chú ý: Nếu muốn các thiết lập* Thẻ của Font bạn đợc: mặcphông định ch ữcho, cỡ lầnchữ , soạnkiểu chthảoữ, màu sau, sắc hãy. kích chuột vào nút Default. Xuất hiện* Thẻ hộp Character thoại chọn Spacing YES : Khoảng Cách giữa các kí tự * Thẻ Text Effects: Hiệu ứng của kí tự
  13. 2 Cách 2: Sử dụng thanh công cụ định dạng Định dạng Định dạng Định dạng Định dạng phông chữ cỡ chữ kiểu chữ màu chữ
  14. 2. Định dạng đoạn văn bản : Hãy nêu các bớc 1 Lựa chọn đoạn văn bản dạng đoạn văn bản? Cách 1: Đặt con trơ văn bản vào trong đoạn văn bản 2 Cách 1: Sử dụng lệnh Format → Paragraph để Cách 2: Chọn một phần đoạn văn bản mở hộp thoại Paragraph Cách 3: Chọn toàn bộ đoạn văn bản
  15. Hãy cho biết ý nghĩa của từng Căn lề1 đoạn lựa chọn trong hộp thoại? Thụt lề dòng Vị trí lề trái 4 2 đầu tiên K/c giữa Vị trí3 lề phải 5 các dòng Vùng quan K/c tr6ớc/sau sát7 KQ đoạn Xác8 lập KQ
  16. Cách 2: Sử dụng thanh công cụ Căn lề Giảm lề 1 Tăng lề 1 khoảng khoảng
  17. Giải thích ý nghĩa của các nút công cụ ? 1 2 3 4 5 6 7 Căn thẳng lề trái Chọn chế độ giãn dòng Ctrl + L Ctrl + 1 : giãn dòng đơn Căn giữa Ctrl + 2 : giãn dòng đôi Ctrl + E Ctrl + 5 : giãn dòng rỡi Căn thẳng lề phải Giảm lề một khoảng nhất định Ctrl + R Ctrl + Shift + M Căn thẳng hai lề Tăng lề một khoảng Ctrl + J nhất định Ctrl + M
  18. Dùng thớc ngang điều chỉnh lề : Hãy cho biết ý nghĩa của từng lựa chọn ? Thụt lề dòng Thụt lề Vị trí lề phải thứ 2 trở2 đi dòng1 1 4 Vị trí3 lề trái
  19. Câu 1: Để định dạng ký tự ta chọn lệnh nào trong bảng chọn Format? a. Paragraph c. Forn b. Font d. Page Setup
  20. Câu 2: Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trớc tiên ta phải a. Chọn toàn bộ văn bản đó b. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó c. Đa con trỏ đến đoạn văn bản đó d. Tất cả đều đúng
  21. Câu 3: Để định dạng “Tin học” thành “Tin học” ta chọn tổ hợp phím nào ? a. Ctrl + B c. Ctrl + U b. Ctrl +I d.Ctrl + E
  22. Câu 4: Để căn đều hai bên đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó dùng tổ hợp phím nào sau đây ? a. Ctrl +L c. Ctrl + E b. Ctr +R d. Ctrl + J
  23. Định dạng văn bản là trỡnh bày lại cỏc phần văn bản nhằm mục đớch:  Văn bản được rừ ràng và đẹp  Nhấn mạnh những phần quan trọng  Dễ dàng nắm bắt được nội dung ủ ế ủ ả Đchịnh y ud cạnga văn kớ b tựn.  Dựng lệnh Format →Font Hãy nhớ!  Dựng nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ Định dạng đoạn  Dựng lệnh Format -> Paragraph  Dựng nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ  Dựng con trượt
  24. kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe ! học giỏi