Bài giảng Toán 4 - Tuần 22, Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 22, Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_4_tuan_22_bai_so_sanh_hai_phan_so_khac_mau_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 22, Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tiếp theo)
- TOÁN 4 So sánh hai phân số khác mẫu số SGK trang 121
- KIỂM TRA BÀI CŨ Ai nhanh hơn ? 1. Các phân số ; ; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 5 ; 8 ; 6 7 7 7 b. 8 ; 6 ; 5 7 7 7 c. 5 ; 6 ; 8 7 7 7
- 2. So sánh hai phân số sau: và<
- Toán So sánh hai phân số khác mẫu số Mục tiêu bài học: Biết so sánh hai phân số khác mẫu số
- Ví dụ : So sánh hai phân số: và
- Ta có thể so sánh hai phân số và như sau : * Quy đồng mẫu số hai phân số : = = = = * So sánh hai phân số cùng mẫu số: Vì < nên < Muốn Muốn so sánh so sánh hai phânhai phân số khác số mẫukhác số, mẫu ta có số, thể ta làm có thếthể nàoquy ? đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- Ví dụ : So sánh hai phân số: và Ta có: ; Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- Luyện tập – Thực hành: Bài 1 SGK / 122: So sánh hai phân số : 3 4 5 7 2 3 a/ và b/ và c/ và 4 5 6 8 5 10
- 4 a/ 3 và 4 5 Ta có : 3 3 x 5 15 4 4 x 4 16 = = = = 4 4 x 5 20 5 5 x 4 20 15 16 3 4 Vì < nên 20 20 4 < 5
- 7 b/ 5 và 6 8 Ta có : 5 5x4 20 7 7x3 21 = = = = 6 6x4 24 8 8x3 24 20 21 5 7 Vì < nên 24 24 6 < 8
- 3 c/ 2 và 5 10 Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 3 MSC : 10 5 10 2 2x2 4 3 = = Giữ nguyên 5 5x2 10 10 < 4 3 2 < 3 Vì nên 10 10 5 10
- Luyện tập – Thực hành: Bài 2 SGK/122: Rút gọn rồi so sánh hai phân số : 6 4 3 6 a/ và b/ và 10 5 4 12
- a/ 6 và 4 10 5 6 6 : 2 3 4 Rút gọn : = = Giữ nguyên 10 10 : 2 5 5 3 4 6 4 Vì < nên < 5 5 10 5
- b/ 3 và 6 4 12 3 6 6 : 3 2 Giữ nguyên Rút gọn : = = 4 12 12 : 3 4 3 2 3 6 Vì > nên > 4 4 4 12
- Trò chơi Mai ăn 3 cái bánh. Hoa ăn 2 cái bánh đó. 8 5 Ai ăn nhiều bánh hơn? Để biếtChọn Hoa đápăn nhiều án đúng: bánh hơn Mai chúng ta làm cách nào? Mai ăn nhiều bánh hơn Hoa. Số bánh hai bạn ăn bằng nhau. Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai
- Trả lời : Ta so sánh hai phân số 3 và 2 8 5 Quy đồng mẫu số: 3 = 3 x 5 = 15 8 8 x 5 40 2 = 2 x 8 = 16 5 5 x 8 40 Mai ăn 3 cái bánh tức là ăn 15 cái bánh. 8 40 Hoa ăn 2 cái bánh tức là ăn 16 cái bánh. 5 40 15 Vì 16 > nên Hoa ăn nhiều bánh hơn. 40 40
- Ghi nhớ: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó ( hoặc rút gọn ) rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
- Dặn dò: Học ghi nhớ, hoàn thành các bài 1, 2, 3 SGK/122 (Nếu chưa xong) Chuẩn bị bài: Luyện tập SGK/122