Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.3, Tiết: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Trang 156)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.3, Tiết: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Trang 156)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_4_tuan_30_3_tiet_ung_dung_cua_ti_le_ban_do_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.3, Tiết: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Trang 156)
- Toán Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 1 000 1 : 300 1 : 10 000 Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm Độ dài thật 1 000 cmcm dm 300 dm 10 mm 000mm
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài toá n 1: Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300 2cm Tỉ lệ 1 : 300 Trên bản đồ cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét?
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. + Trên bản đồ , độ dài củ a cổng trường thu nhỏ Tỉ lệ 1 : 300 2cm là mấy xăng-ti-mét? * Trên bản đồ, độ củ a cổng trường thu nhỏ là 2 cm. - Bản đồ Trường mầm non xã Thắ ng Lơị vẽ theo tỉ lệ nào? * Ti ̉ lệ 1 : 300. - 1 cm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là bao nhiêu xăng-ti-mét? * 1 cm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ trên bản đồ là 300cm. - 2 cm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là bao nhiêu xăng-ti-mét? * 2 cm trên bản đồ ứ ng vớ i 2 x 300 = 600 (cm).
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Tỉ lệ 1 : 300 2cm Bài giải: Chiều rộng thật của cổng trường là: 2 x 300 = 600 (cm) = 6 m 600 cm = 6 m Đáp số: 6 m
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài toá n 2:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. + Độ dài thu nhỏ trên bản đồ củ a quãng đường Hà Nôị – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét? * Độ dài thu nhỏ trên bản đồ củ a quãng đường Hà Nôị – Hải Phòng dài 102 mm. - Bản đồ đươc̣ vẽ vớ i tỉ lệ nào? * Tỉ lệ 1 : 1 000 000. - 1 mm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là bao nhiêu mi-li-mét? * 1mm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là 1 000 000 mm. - 102 mm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là bao nhiêu mi-li-mét? * 102 mm trên bản đồ ứ ng vớ i độ dài thâṭ là: 102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm).
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài toá n 2:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Bài giải : Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là: 102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm ) = 102 km 102 000 000 mm = 102 km Đáp số: 102 km - Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta làm thế nào? * Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000 1 : 15 000 1 : 2 000 Độ dài thu nhỏ 2 cm 3 dm 50 mm Độ dài thật 1 000 . . .000 cm cm 45 . .000 . dm dm 100 . .000 . mm mm + ĐHVâôaỹ ̣ỵ d đađôìioê ̣cṭ̀ndh a tumìi ̉ lntâêh́y ḥbâ ovaṭ ̉ ảnlt̀aro ềđ bônôa ̀?tboraô n̉́nnh gđi êôthù lư?á ̀ nbahoấ tn?hiêu? TĐLiôia ̉êl̀ ̣ềnd2 ạ 11c̀i m:t0 h50â00t0̣ 0l a00̀:00 02cm cm va x̀o 5ô0 t0r ô0́ n0g0 t=h ư1́ 0n0h0â ́t0.00cm
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 2:Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? Bài giải : Chiều dài thật của phòng học là: 4 x 200 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m Đáp số: 8 m
- Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa –Đà Nẵng? 33 000000 000000 cmcm 30 000 m 3 0 km