Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương VII (2 tiết)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương VII (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_canh_dieu_bai_tap_cuoi_chuong_vii_2_ti.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương VII (2 tiết)
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII (2 tiết)
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 2 A. 2x – y + 1 = 0 C. x + y = 1 = 2푡 B. ቊ D. y = 2x + 3 = 푡
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng? A. – x – 2y + 3 = 0 C. y2 = 2x = 2 + 푡 2 2 B. ቊ D. + = 1 = 3 − 푡 10 6
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A.x2 – y2 = 1 B. ( − 1)2+( − 2)2= −4 C. x2 + y2 = 2 D.y2 = 8x
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 A. + = 1 B. + = 1 9 9 1 6 2 2 2 2 D. + = 1 C. − = 1 2 1 4 1
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 A. − = −1 B. − = 1 3 2 1 6 2 2 2 2 D. + = −1 C. + = 1 2 1 6 1
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. x2 = 4y B. x2 = −6y C. y2 = 4x D. y2 = -4x
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 4); B(2; 5). Tọa độ của là: A. (1 ; -1) B. (1 ; 1) C. (-1 ; 1) D. (-1 ; -1)
- KHỞI ĐỘNG “TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM” Câu 8. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ: 2x – 3y + 4 = 0? A. 푛1 = (3; 2) B. 푛2 = (2; 3) D. 푛3 = (3; −2) C. 푛4 = (2; −3)