Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VII - Bài tập cuối Chương VII
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VII - Bài tập cuối Chương VII", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_canh_dieu_chuong_vii_bai_tap_cuoi_chuo.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VII - Bài tập cuối Chương VII
- CHÀO MỪNG CẢ LỚP ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho = ( ), 푣 = 푣( ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ( 푣)′ = ′푣′ B. ( 푣)′ = 푣′ C. ( 푣)′ = ′푣 D. ( 푣)′ = ′푣 + 푣′
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 2: Cho = ( ), 푣 = 푣( ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng? ′ ′ A. = với 푣 = 푣( ) ≠ 0, 푣′ = 푣′( ) ≠ 0 푣 푣′ ′ ′푣− 푣′ B. = với 푣 = 푣( ) ≠ 0 푣 푣 ′ ′푣− 푣′ C. = với 푣 = 푣( ) ≠ 0 푣 푣2 ′ ′푣− 푣′ D. = với 푣 = 푣( ) ≠ 0, 푣′ = 푣′ ( ) ≠ 0 푣 푣′
- BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
- Ôn tập kiến thức đã học trong chương VII Chia HS thành 3 nhóm và thực hiện hệ thống hóa kiến thức trong chương VII: Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: Hệ thống hóa kiến Hệ thống hóa Hệ thống hóa kiến thức Bài Định kiến thức Bài Quy thức Bài Định nghĩa nghĩa đạo hàm tắc tính đạo hàm đạo hàm cấp hai
- Định nghĩa đạo hàm và ý nghĩa hình học của đạo hàm. Định nghĩa đạo hàm Cho hàm số = xác định trên khoảng ; và điểm 0 ∈ ; . − Nếu tồn tại giới hạn lim 1 0 thì giới hạn đó được gọi là đạo 1→ 0 1− 0 ′ ′ hàm của hàm số = ( ) tại 0 và được kí hiệu f x0 hoặc y x0 .
- Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa Cho hàm số = xác định trên khoảng ; và điểm 0 ∈ ; . ′ Để tính đạo hàm 0 của hàm số = tại 0, ta lần lượt thực hiện các bước sau: Bước 1: Xét ∆ là số gia của biến số tại điểm 0. Tính ∆ = 0 + ∆ − 0 . Bước 2: Rút gọn tỉ số ∆ . ∆ ∆ Bước 3: Tính lim . ∆ →0 ∆ ∆ ′ Kết luận: Nếu lim = thì 0 = . ∆ →0 ∆
- Phương trình tiếp tuyến • Đạo hàm của hàm số y = f x tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm M0 x0; f x0 . • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f x ′ tại điểm M0 x0; f x0 là y = f x0 x − x0 + f x0 .
- Quy tắc tính đạo hàm Bảng đạo hàm của một số hàm sơ cấp và hàm hợp: Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp cơ bản thường gặp (ở đây = ) 푛 ′ = 푛 . 푛−1 푛 ′ = 푛 . 푛−1 . ′ ′ ′ 1 1 1 ′ = − = − 2 2 1 ′ ′ = ′ = 2 2
- Quy tắc tính đạo hàm Bảng đạo hàm của một số hàm sơ cấp và hàm hợp: Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp cơ bản thường gặp (ở đây = ) sin ′ = cos sin ′ = ′ . cos cos ′ = − sin cos ′ = − ′ . sin 1 ′ tan ′ = tan ′ = cos2 cos2 1 ′ cot ′ = − cot ′ = − sin2 sin2