Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ - Lưu Thị Luyến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ - Lưu Thị Luyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_tim_so_bi_tru_luu_thi_luyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ - Lưu Thị Luyến
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH XUYÊN Giáo viên : Lưu Thị Luyến
- Kiểm tra bài : 54 52 + - .16 .25 70 27
- Kiểm tra bài X +18 = 52 27 + X = 82 X = 52 - 18 X = 82- 27 X = 55 X = 34
- ?6 4 10 - 4 = 6
- 10 - 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Hiệu 10 = 6 + 4 = +
- Số bị trừ: x Số trừ : 4 ?x - 4 = 6 10 - 4 = 6 Hiệu : 6 x = 6 + 4 10 = 6 + 4 x= 10 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Bài 1: Tìm x a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21
- Bài tập 1: Tìm x a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 12 x = 27 c) x - 8 = 24 d) x - 14 = 18 x = 24 + 8 x = 21 +7 x = 32 x = 28
- Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Số bị trừ 11 21 49 62 94 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46
- Bài tập 3: Số? -2 - 4 - 5 7 5 10 6 5 0
- Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. C B . I . A . . D
- Chọn số thích hợp 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - 2 5
- Chọn số thích hợp 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - 4 5
- Chọn số thích hợp 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - 5 0
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Hôm nay các em học bài gì? Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.