Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Thực hành xem đồng hồ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Thực hành xem đồng hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_thuc_hanh_xem_dong_ho.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Thực hành xem đồng hồ
- Toán Thực hành xem đồng hồ * Đồng hồ chỉ mấy giờ? 6 giờ 10 phút * NêuKim vị giờ trí ở kim vị trí giờ hơn và sốkim 6 mộtphút chút khi đồngvà kim hồ chỉ 6 giờ 10 phút?phút chỉ số 2
- Toán Thực hành xem đồng hồ Đồng hồ chỉ mấy giờ? 6 giờ 13 phút - Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? - Kim giờ ở vị trí quá số 6 một chút. Như vậy là hơn 6 giờ. Kim phút ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2. * Kim phút đi từ vạch nhỏ này sang đến vạch nhỏ liền sau là được một phút. Vậy bạn nào có thể tính được số phút kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ 3 sau vạch số 2, tính theo chiều quay của đồng hồ .
- Toán Thực hành xem đồng hồ Đồng hồ chỉ mấy giờ? 6 giờ 56 phút Hoặc 7 giờ kém 4 phút Còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ? * Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ, ta có cách đọc giờ thứ hai là 7 giờ kém 4 phút. - Khi kim phút chỉ đến vạch số 11 là kim đã đi được 55 phút tính từ vạch số 12 theo chiều quay kim đồng hồ, kim chỉ thêm được một vạch nữa là được thêm 1 phút, vậy kim phút chỉ đến phút thứ 56. Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút.
- Toán Thực hành xem đồng hồ 6 giờ 10 phút 6 giờ 13 phút 6 giờ 56 phút *KẾT LUẬN: Hoặc 7 giờ kém 6 phút - Nếu kim phút chưa vượt quá số 6 (theo chiều quay của kim đồng hồ) thì có một cách đọc giờ. - Nếu kim phút vượt quá số 6 ( theo chiều quay của kim đồng hồ) thì có hai cách đọc giờ.
- Bài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? A B c 2 giờ 9 phút 5 giờ 16 phút 11 giờ 21 phút D E G 9 giờ 34 phút 10 giờ 39 phút 3 giờ 57 phút Hoặc 10 giờ kém 26 Hoặc 11 giờ kém 21 Hoặc 4 giờ kém 3 phút phút phút
- Bài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ: a) 8 giờ 7 phút b) 12 giờ 34 phút c) 4 giờ kém 13 phút
- Bài 3: Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã cho dưới đây: 3 giờ 27 phút A 12 giờ rưỡi E 1 giờ kém 16 phút G B 7 giờ 55 phút 5 giờ kém 23 phút 10 giờ 8 phút H C 8 giờ 50 phút 9 giờ 19 phút I D