Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên

pptx 21 trang Hương Liên 15/07/2023 5550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_day_so_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên

  1. THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
  2. Giới thiệu số tự nhiên và Dãy số tự nhiên
  3. Hãy viết một số tự nhiên. Đọc số đó Nhận xét : Các số ta vừa nêu là những số tự nhiên ☺
  4. Trong các số sau đây, số nào là số tự nhiên : 200513,623 401904
  5. Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
  6. Nhận xét : • Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, chữ số • Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
  7. Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10 
  8. Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ? 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0 
  9. Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10 ☺
  10. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhận xét : Số 0 đSốứng 0 ứngở vị vớitrí nào điểm của gốc tia của số ?tia số Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số
  11. Đặc điểm của dãy số tự nhiên ☺
  12. Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên ? Nhận xét : Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó .
  13. Tìm số tự nhiên lớn nhất ? Nhận xét : Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi .
  14. Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên ? Nhận xét : Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó .
  15. Tìm sốsố tự liền nhiên trư ớcliền số trư 0ớc ? số 1 ? Nhận xét : Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .
  16. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ? Nhận xét : Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị .
  17. Luyện tập 
  18. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số vào ô trống : 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001
  19. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống : 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 9999 10000
  20. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có ba số tự nhiên liên tiếp : a) 4 ; 5 ; . .6 . b) .86 . . ; 87 ; 88 c) 896 ; .897 . . ; 898 d) 9 ; 10 ; .11 . . e) 99 ; 100 ; 101. . . g) 9998 ; 9999 ; 10000 . . .
  21. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 909 ; 910 ; .911 . . ; .912 . . ; .913 . . ; . 914. . ; . 915. . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . .8 . ; .10 . .; . 12. .; . .14 .; . . 16. ; . .18 .; . . 20. c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . .9 . ; .11 . .; .13 . .; . 15. .; . .17 . ; . .19 .; . .21 .