Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Trường Tiểu học Khánh Hà

ppt 32 trang Hương Liên 18/07/2023 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Trường Tiểu học Khánh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_goc_nhon_goc_tu_goc_bet_truong_tieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Trường Tiểu học Khánh Hà

  1. Hãy cho biết các góc dưới đây thuộc loại góc gì? M E A D N G O B P
  2. Kiểm tra bằng e-ke Góc vuông M A D E N O B G P
  3. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc sau: A O B Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB.
  4. Góc này được gọi là góc gọi là góc nhọn. Góc nhọn bé hơn góc vuông. A O B Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và so sánh góc đó với góc vuông.
  5. Góc này được gọi là góc tù Góc tù lớn hơn góc vuông. M O N Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và so sánh góc đó với góc vuông.
  6. Góc này được gọi là góc gọi là góc bẹt. Góc bẹt lớn hơn góc vuông và bằng hai góc vuông. C O D Ba điểm C, O, D nhưthẳng thế hàng nào với với nhau nhau?.
  7. A Góc nhọn Bé hơn góc vuông O B Góc tù M Lớn hơn góc vuông O N Góc bẹt C O D Bằng hai góc vuông
  8. 1. Trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
  9. I M A N C K G X E Y O H Q V P B D U
  10. Góc nhọn M A N
  11. Góc bẹt X E Y
  12. Góc tù Q P B
  13. Góc vuông I C K
  14. G O H Góc tù
  15. Góc nhọn V D U
  16. 1 4 I M Góc vuông Góc nhọn A N C K 2 5 Góc tù Góc bẹt G X E Y O H 3 6 Q V Góc tù Góc nhọn P B D U
  17. 2. Trong các hình tam giác sau: - Hình tam giác nào có ba góc nhọn? - Hình tam giác nào có góc vuông? - Hình tam giác nào có góc tù?
  18. - Hình tam giác nào có ba góc nhọn? - Hình tam giác nào có góc vuông? - Hình tam giác nào có góc tù? A M D E B C N P G
  19. - Hình tam giác ABC có ba góc nhọn. - Hình tam giác DEG có góc vuông. - Hình tam giác MNP có góc tù. A M D E B C N P G
  20. Điền vào ô trống: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Góc nhọn bé hơn góc vuông Góc vuông lớn hơn góc tù. Góc tù bé hơn góc bẹt. Góc bẹt gấp đôi góc vuông . Góc bẹt bằng góc tù. 
  21. Điền vào ô trống: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đ Góc nhọn bé hơn góc vuông S Góc vuông lớn hơn góc tù. Đ Góc tù bé hơn góc bẹt. Đ Góc bẹt gấp đôi góc vuông . S Góc bẹt bằng góc tù.
  22. * Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: Góc nhọn bé hơn góc vuông A. Đúng B. Sai
  23. Góc vuông lớn hơn góc tù. A. Đúng B. Sai
  24. -Góc bẹt bằng hai góc vuông A. Đúng B. Sai
  25. * Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: -Góc tù lớn hơn góc nhọn A. Đúng B. Sai
  26. Góc bẹt bằng góc tù. A. Đúng B. Sai
  27. Góc vuông lớn hơn góc tù. A. Đúng B. Sai
  28. Chuẩn bị bài Hai đường thẳng vuông góc