Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về đại lượng

pptx 13 trang Hương Liên 15/07/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về đại lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_on_tap_ve_dai_luong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về đại lượng

  1. Toán: Kiểm tra bài cũ: 2 5 3 a) + − = ? 3 9 4 2 2 1 b) : − = ? 7 3 7 2 1 3 c) X : = ? 5 4 8
  2. Toán: Kiểm tra bài cũ: 2 5 3 6 5 3 a) + − = + − 3 9 4 9 9 4 11 3 = − 9 4 44 27 = − 36 36 17 = 36
  3. Toán: Kiểm tra bài cũ: 2 2 1 2 3 1 b) : − = − 7 3 7 7 2 7 6 1 = − 14 7 6 2 = − 14 14 4 2 = = 14 7
  4. Toán: Kiểm tra bài cũ: 2 1 3 2 3 c) : = : 5 4 8 20 8 2 8 = 20 3 16 4 = = 60 15
  5. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn Bé hơn Ki-lô-gam ki-lô-gam ki-lô-gam Tấn Tạ Yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g =10tạ =10yến =10kg =10hg =10dag =10g =1000kg =100kg =1000g =100g
  6. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1yến = .10 kg 1tạ = . 10 yến 1tạ = . 100 kg 1tấn = . 10 tạ 1tấn = . 1000 kg 1tấn = . 100 yến
  7. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10yến = 100. kg 1 yến = 5 . kg 2 50 kg = 5 . yến 1yến 8kg = 18 . kg
  8. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) 5tạ = 50 . yến 1500kg = .tạ15 30yến = .tạ3 7tạ 20kg = .kg720
  9. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: c) 32 tấn = 320. tạ 4000 kg =4 .tấn 230 tạ = 23.tấn 3 tấn25 kg =3025 .kg
  10. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 4. Một con cá cân nặng 1 kg 600g, một bó rau cân nặng 400g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: Đổi: 1 kg 600g = 1600g Số ki-lô-gam cá và rau là: 1600g + 400g = 2000 (g) 2000g = 2kg Đáp số: 2 kg
  11. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 4. Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo? Bài giải: Số ki-lô-gam gạo ô tô đó chở là: 32 x 50 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đáp số: 16 tạ
  12. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG -Ghép số đo khối lượng sau: 20002000g;g 1tạ;1tạ 1515 kgkg cho phù hợp với các hình dưới đây: em bé nặng: con lợn nặng: con gà nặng:
  13. Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG Hoạt động nối tiếp -Học thuộc lại bảng đơn vị đo khối lượng -Xem, giải lại các bài tập vừa làm -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đại lượng (tt)